1 She/not/work/in a bank 2 I/not/play golf 3 Paul/not/listen/to the radio 4 We/not/speak/French 5 You/not/listen /to me! 6 My

1 She/not/work/in a bank
2 I/not/play golf
3 Paul/not/listen/to the radio
4 We/not/speak/French
5 You/not/listen /to me!
6 My car/not/work
7I/not/drink/tea
8 Sheila/not/eat/meat
9 I/not/understand/you
ai lm hay thì 5* và 1 hay nhất
cảm ơn

2 bình luận về “1 She/not/work/in a bank 2 I/not/play golf 3 Paul/not/listen/to the radio 4 We/not/speak/French 5 You/not/listen /to me! 6 My”

  1. 1 She doesn’t work in a bank
    2 I don’t play golf
    3 Paul doesn’t listen to the radio.
    4 We don’t speak French.
    5 You don’t listen to me !
    6 My car doesn’t work.
    7 I don’t drink tea
    8 Sheila doesn’t eat meat.
    9 I don’t understand you.
    ———————-
    GIẢI THÍCH:
    HTD( động từ thường) :
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + don’t/doesn’t + V
    ( ? ) Do/does + S + V?

    Trả lời
  2. 1. She doesn’t work in a bank.
    2. I don’t play golf.
    3. Paul doesn’t listen to the radio.
    4. We don’t speak French.
    5. You don’t listen to me!
    6. My car doesn’t work.
    7. I don’t drink tea.
    8. Sheila doesn’t eat meat.
    9. I don’t understand you.
    – Cấu trúc thì HTĐ:
    + Đối với động từ tobe:
    (+) S + am//is//are + N//Adj
    (-) S + am//is//are + n o t + N//Adj
    (?) Am//Is//Are + S + N//Adj
    + Đối với động từ thường:
    (+) S + V//V(s//es) + …
    (-) S + don’t//doesn’t + V – i n f + …
    (?) Does//Do + S + V – i n f + …
    – Cách dùng:
    + Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    + Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
    + Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới