1………… the traffic was bad, I arrived on time. A. Despite B. In spite of C. However D. Although 2. It takes me two hours

1………… the traffic was bad, I arrived on time.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
2. It takes me two hours ……….that letter.
A. to write B. write C. writing D. for writing
3. I’m tired of…….. nothing to do at home.
A. to have B. have C. having D. had
4. Please tell him to………….. the light. It is getting dark.
A. turn on B. turn up C. turn over D. turn off
5. I am sure I locked the door. I clearly remember ……………. it.
A. to lock B. to have locked C. locking D. lock
6. We didn’t go out ………….it was raining.
A. although B. because C. in spite of D. despite
7. An is a hard-working student. I think An………….. pass the exam easily.
A. would B. has C. was D. will
8. In order to save energy, don’t forget to…………….. the lights before you leave.
A. turn B. turn on C. turn off D. turn of
9. The energy consumption ……………..as much as possible.
A. will reduced B. will be reduced C. be reduced D. reduced
10. My father……………. a lot last year but this year he doesn’t smoke any more.
A. used to smoke B. smokes C. gets used to smoke D. smoking

1 bình luận về “1………… the traffic was bad, I arrived on time. A. Despite B. In spite of C. However D. Although 2. It takes me two hours”

  1. 1. -> D. Although
    – Cấu trúc: Although + S + V, ….
    2. -> A. to write
    – Cấu trúc: It (take) (somebody) + time + to do sth ….
    3. -> C. having
    – Cấu trúc: be tired of + V_ing
    4. -> A. turn on
    – Dịch nghĩa: Hãy bảo anh ấy bật đèn lên. Trời sắp tối.
    5. -> C. locking
    – Cấu trúc: remember + V-ing: nhớ đã làm gì …
    6. -> B. because
    – Cấu trúc: S+ V+ …. , Because + S + V + (O).
    – Dùng để giải thích nguyên nhân của một sự việc hoặc hành động nào đó. [ giải thích sự vc vì sao ko thể đi học ]
    7. -> D. will
    – Cấu trúc: S + think + S + will + Vo
    8. -> C. turn off
    – Dịch nghĩa: Để tiết kiệm năng lượng, đừng quên tắt đèn trước khi bạn rời đi.
    9. -> B. will be reduced
    – Cấu trúc bị động TLĐ: S + will be + PII(V3/ed) ….
    10. -> A. used to smoke
    – Cấu trúc: S + used to + Vo
    – Dùng để nói về một thói quen, hành động, đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.
    Chúc bạn học tốt !!!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới