1.This is an……………..movie.I was afraid when watching it. FRIGHTEN 2.I was………..

1.This is an……………..movie.I was afraid when watching it. FRIGHTEN
2.I was…………………….when I saw him dress totally in black. FRIGHTEN
3.It is………………………..to meet you are. SURPRISE
4.My daughter felt…………….at my gift on her birthday. SURPRISE
5.We are very……………………..about the upcoming trip on Sunday. EXCITE
6.How……………………….this book is!. EXCITE
7.You look……………What has made you scared? Don’t worry! TERRIFY
8.This is the most……………….game in the park. TERRIFY
9.He is a………………….man.He is lazy and drunk all day. DISAPPOINT
10.We are completely……………..because of failing the exam. DISAPPOINT

1 bình luận về “1.This is an……………..movie.I was afraid when watching it. FRIGHTEN 2.I was………..”

  1. 1. frightening- đuôi ing chỉ vật
    2. frightned- đuôi ed chỉ người
    3. surprising- đuôi ing chỉ tính chất sự việc
    4. surprised- đuôi ed chỉ người
    6. exciting- đuôi ing chỉ vật
    5. excited- đuôi ed chỉ người
    7. terrified- đuôi ed chỉ người
    8. terrifying- đuôi ing chỉ vật
    9. disappointed- đuôi ed chỉ người
    10. disappointing- đuôi ing chỉ vật
    #XIN HAY NHẤT Ạ#
    #CHÚC HỌC TỐT#

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới