1. this time tomorrow . we (sutdy)…..english 2. solar pannel (put) ….on thour house next week. 3. lan (buy)…the house f

1. this time tomorrow . we (sutdy)…..english
2. solar pannel (put) ….on thour house next week.
3. lan (buy)…the house for 5 years.

2 bình luận về “1. this time tomorrow . we (sutdy)…..english 2. solar pannel (put) ….on thour house next week. 3. lan (buy)…the house f”

  1. 1. will be studying
    → Có “at this time tomorrow” ⇒ thì TLTD
    → Cấu trúc: S + will + be + Ving
    2. will be put
    → Chủ ngữ không tự hành động ⇒ dùng dạng bị động
    → Có “next week” ⇒ thì TLĐ
    → Cấu trúc:S + will + V + O
    ⇔ O + will + be + V3/ed (+by S)
    3. has bought
    → Có “for 5 years” ⇒ thì HTHT
    → Cấu trúc: S + has/have + V3/ed + …

    Trả lời
  2. 1. will study
    ⇒ tomorrow vừa có nghĩa là ngày mai vừa là dấu hiệu chỉ tương lai nên ta sử dụng thì tương lai đơn
    2. will put
    ⇒tomorrow vừa có nghĩa là ngày mai vừa là dấu hiệu chỉ tương lai nên ta sử dụng thì tương lai đơn
    3.has bought
    ⇒ vì trong câu có for là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới