1.Tom and his close friend are playing with his colourful train toys __enjoyably__ ( enjoy) 2. He thinks his brother has an _

1.Tom and his close friend are playing with his colourful train toys __enjoyably__ ( enjoy)
2. He thinks his brother has an __unusual__ hobby – carving shells. It’s quite stange to him. ( usual )
3. It’s ___amazing__ that he carves beautiful faces into small woods. ( amaze )
9. He gets a cold , so he has a ___runny___ nose. ( RUN )
10. He drinks ___less__ beer than me. ( LITTLE)
( CÓ ĐÁP ÁN RỒI Á , MỌI NGƯỜI CHỈ CẦN GIẢI THÍCH CHO MÌNH LÀ TẠI SAO LẠI NHƯ VẬY THÔI NHÉ )

2 bình luận về “1.Tom and his close friend are playing with his colourful train toys __enjoyably__ ( enjoy) 2. He thinks his brother has an _”

  1. 1. Sau danh từ là trạng từ. Enjoyably có nghĩa là một cách vui vẻ.
    2. Trước danh từ là tính từ, trong câu này từ hobby( danh từ)có nghĩa là sở thích. Trước từ này là một tính từ. Đề bài cho từ usual có nghĩa là thường thêm tiền tố ” un” vào đằng trước mang nghĩa là bất thường
    3. Sau động từ là tính từ. Đề bài cho động từ amaze có nghĩa là ngạc nhiên cấu tạo thành tính từ amazing
    9. Ta có cụm từ runny noise nghĩa là sổ mũi
    10.  Câu sử dụng dạng so sánh hơn vì có từ than. Dạng so sánh hơn của từ little là từ less
    Xin hay nhất 
     

    Trả lời
  2. 1. enjoyably
    – Ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “playing”
    – Enjoyably(adv): một cách thú vị
    2. Unusual
    – A/an + adj + N
    – Unusual(adj): khác thường, bất thường
    $T$ạm dịch: Anh ấy nghĩ rằng anh trai mình có một sở thích khác thường – chạm khắc vỏ sò.
    3. Amazing
    – S + tobe + adj
    – Adj-Ving: diễn tả tích cách, đặc điểm của con người, sự vật.
    – Amazing(adj): Tuyệt vời
    4. Runny
    – A/an + adj + N
    – Runny(adj): sổ mũi
    5. Less
    – Cấu trúc so sánh hơn với adj-ngắn:
    @ S1 + tobe/V + adj + “-er” + than + S2
    – Little – Less(ss hơn) – the least (ss nhất)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới