1. Tom (call) __________________ his boss yesterday. 2. I (meet) __________________ Robert at the supermarket this morning.

1. Tom (call) __________________ his boss yesterday.
2. I (meet) __________________ Robert at the supermarket this morning.
3. We (fly) ____________to Ha Noi several times, but last summer we (go)______ there by train.
5. My uncle (move) __________________ to Da Lat in 2005.
6. I (be) __________________ to Sa Pa twice since 2000.
7. We (spend) __________________ our summer vacation in Ha Long Bay last July.
8. I (watch) __________________ the film Titanic already.
9. The postman (deliver) __________________ the letter half an hour ago.
10. I (hear) __________________ the good news from Mary a few minutes ago
ghi giùm em từng câu thì gì với trl dùm ạ
ctlhn+ điểm

2 bình luận về “1. Tom (call) __________________ his boss yesterday. 2. I (meet) __________________ Robert at the supermarket this morning.”

  1. 1. called
    – DHNB: yesterday – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    2.  met
    – DHNB: this morning – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    3. have flown /went
    – DHNB Vế 1 : severl times – thì hiện tại hoàn thành , Vế 2 : last summer – thì quá khứ đơn
    – Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + Vpp
    – we đi với have
    – Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2
    5. moved
    – DHNB: in 2005 – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    6. have been
    – DHNB: since 2000- thì hiện tại hoàn thành
    – Cấu trúc: S + haev / has + Vpp
    – i , we, they , you + have + Vpp
    7. spent
    – DHNB: last July – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    8. have watched
    – DHNB:  already – thì hiện tại hoàn thành 
    – Cấu trúc: S + have /  has+ Vpp
    – they , we, you , i , danh từ số nhiều + have
    9. delivered
    – DHNB: ago – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved /V2
    10. heard
    – DHNB: ago – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved /V2

    Trả lời
  2. 1.called
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : yesterday
    2.met
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    3.have flown / went
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : several
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : last
    5.moved
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow in 2005 = Quá khứ
    6.have been
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : since
    7.spent
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : last
    8.have watched
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : already
    9.delivered
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : ago
    10.heard
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : ago
    \text{@ TheFox}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới