1. used to/ school/ Lan /to school/ walk. ………………………………………………………………………..

1. used to/ school/ Lan /to school/ walk.
…………………………………………………………………………………………………………………..
2. is it/ How far/ your school/ from/ to Phu Thai station?
…………………………………………………………………………………………………………………..
3. stayed/ I/ at/ with/ home/ my mother.
…………………………………………………………………………………………………………………..
4. park/ in front of/ Don’t/ the zebra crossing.
…………………………………………………………………………………………………………………..
5.I/ Although/ the film /watched/ twice, I didn’t undertand it
…………………………………………………………………………………………………………………..

2 bình luận về “1. used to/ school/ Lan /to school/ walk. ………………………………………………………………………..”

  1. Giải đáp:
    1. Lan used to walk to school.
    + Cấu trúc: S + used + to + V_inf: đã từng làm điều  gì đó trong quá khứ
    2. How far is it from your school to Phu Thai station?
    + Cấu trúc câu hỏi khoảng cách: How far + is it + from + N1 + to + N2?
    3. I stayed at home with my mother.
    + Cấu trúc thì QKĐ: S + Ved/V2
    4. Don’t park in front of the zebra crossing.
    – tạm dịch: Đừng đậu trước vạch ngựa vằn đang băng qua.
    5. Although I watched that film twice, I didn’t understand it.
    + Cấu trúc: Although + S + V, S + V

    Trả lời
  2. 1. Lan used to walk to school.
    Giải thích:   S + used to + Vng.mẫu
    2. How far is it from your school to Phu Thai station?
    Giải thích:    How far (is it) ….? Bao xa ..?
                        from …. to:   từ ….. đến
    3. I stayed at home with my mother.
    Giải thích:    S + V
                        “home” là địa điểm nhỏ -> at
                         with (sb/st):    Với ai đó/cái j đó
    4. Don’t park in front of the zebra crossing.
    Giải thích:   Don’t + V
                      “the zebra crossing”   vạch kẻ đường
    5. Although I watched the film twice, I didn’t understand it.
    Giải thích:   Although + S + V …..

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới