1.You must… your homework before going to class a.finishing b.to finish c. finished d. finish 2. I go to

1.You must… your homework before going to class
a.finishing b.to finish c. finished d. finish
2. I go to shool…. bike
a.by b.on c.in d. from
3.Traffic accidents can be prevented if people______ the rules
a. down b. across c.up d. take care of
4.you should look right and left when you go…. the road.
a. down b. across c.up d.along
5.Bus is the main public________in Viet Nam
a. travel b.tricycle c. transport d. vehicle
6. The play was so boring.________, Hoa saw it from beginning to end
a. therefore b. despite c. however d. although
7.She’s sure that they will find the film_____
a. entertaining b.entertain c.entertainment d. entertained
8.____________being frightened by the imaes, lan still liked the film so much
a.in spite b. despite c. although d. nevertheless
9.________the story of the film was good, i didn’t like the acting
a. because b.since c. as d. although
10. The play was so boring._________,An saw it from beginning to end
a.therefore b.despite c.howerver d.although
11.Peter is a_____tennis player. He plays skillfully
a. good b. skillful c. careful d. slow
12. My aunt is a_______. she made the dress for me yesterday
a.farmer b. worker c. dressmaker d. teacher
13. last week, the Robinsons____ Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang
a.visit b.visited c. will visit d. are visiting
14. You ought to___ your homework before going to class
a.doing b.did c.to do d. do
15. would you like___ dinner at my house tonight?=> Yes,I’d love to
a.to have b.have c.having d.has
16.___ the silly story, many people enjoyed the film
a. although b. despite of c. however d. in spite of
17.A friend of_____ is coming to stay with her next week
a. my b.hers c.her d. me
18. In the green future, vehicles will be powered by___
a.solar energy b.coal c.gas d.fuel
19.This year’s musical festival is not______it was last year
a.worse b.as good as c. as well as d. different from
20. The villages are___they were year ago. there is no change at all
a. as friendly as b. different from c. as friend as d. not as friendly as
21. there is_____tofu, but there aren’t________sandwiches
a.some-some b.any-any c. any-some d.some- any
22. there isn;t _____ for dinner, so i have to go to the market
a. any left b. some left c. any leaning d. some leaving
23. we will go on holiday with somefriends of…
a.our b.ours c.us d.we
24. the boys___ home for luch because they are planning to visit the hydro- power station
a. have not come b. do not come c. will not be coming d. is not coming
25.I____ go on foot when i was in primary school
a. have to b. used to c. can d. may
26.In the future most people will travel____ flying train
a.in b.to c.on d. at
27. Do you think we_____ driverless car in the future?
a.use b.to use c.will use d. have used

1 bình luận về “1.You must… your homework before going to class a.finishing b.to finish c. finished d. finish 2. I go to”

  1. 1. D
    – Must + Vinfi : Phải làm gì
    2. A
    – S + get / go / travel + to sw + by + phương tiện 
    -> Ai đi đâu bằng phương tiện gì
    3. C
    – Dựa vào nghĩa : Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người chấp hành luật lệ
    4. B
    – Across the road : băng qua đường
    5. C
    – public transport : phương tiện công cộng
    6. C
    – Clause. Howver, Clause : mặc dù, tuy nhiên
    + Clause : mệnh đề
    7. D
    find sth + adj : cảm thấy cái gì như thế nào  
    – Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người + ed
    – Tính từ  diễn tả tính cách, đặc điểm của  vật + ing
    8. B
    – Although + S + V, S + V
    = Despite / In spite of + N / N.phr/ V-ing, S + V
    -> Mệnh đề chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai thông tin
    9. D
    – Although + S + V, S + V
    -> Mệnh đề chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai thông tin
    10. C
    – Clause. Howver, Clause : mặc dù, tuy nhiên
    11. A
    – A + adj + N 
    – Skillfully : kĩ thuật
    12. C
    – Dressmaker : Thợ may
    – A, B, D -> Không hợp nghĩa
    13. B
    – DHNB : last week -> QKĐ : S + Ved / V2
    – visit – visited
    14. D
    – Ought to + Vinfi : phải làm gì
    15. A
    – Would you like + To Vinfi : Câu hỏi đưa ra lời đề nghị, gợi ý
    16. D
    – Although + the + N + tobe + Adj, S + V
    = Despite / In spite of + the + Adj + N, S + V
    17. C
    – A friend of hers : một người bạn của cô ấy
    – Hers : ĐTSH = TTSH + N
    18. A
    – Dựa vào nghĩa : Trong tương lai xanh, xe sẽ chạy bằng năng lượng mặt trời
    19. B
    – So sánh ngang bằng : S + be/ V + as + adj/ adv + as + Noun / Pronoun
    – Dựa vào nghĩa : Lễ hội âm nhạc năm nay không hay bằng năm ngoái
    20. A
    – Change : thay đổi
    – So sánh ngang bằng : S + be/ V + as + adj/ adv + as + Noun / Pronoun
    – Translate : Dân làng thân thiện như những năm trước. Không có thay đổi gì cả.
    21. D
    – Some / Any : chỉ số lượng -> Một số
    – Some dùng trong câu khẳng định
    – Any dùng trong câu phủ định và câu hỏi
    23. B
    – Ours -> ĐTSH = TTSH + N : chỉ sự sở hữu
    24. C
    – 
    22. A
    – Any : vài -> dùng trong câu phủ định và câu hỏi
    – Dựa vào nghĩa : không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi phải đi chợ
    23. C
    – Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai -> TLĐ : S + will + Vinfi
    – Clause + because + clause : mệnh đề chỉ nguyên nhân – kết quả
    25. B
    – S + used to + Vinfi : đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ
    – Clasue ( QKĐ ) + when + clause ( QKĐ ) 
    26. C
    – On + train
    27. C
    – DHNB : in the future -> TLĐ : S + will + Vinfi

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới