1. you (want) to study music? 2.Police (always/work) 3.Cattle (love) fresh gra

1. you (want) to study music?
2.Police (always/work)
3.Cattle (love) fresh grass
4.they (never/do) theit homework

2 bình luận về “1. you (want) to study music? 2.Police (always/work) 3.Cattle (love) fresh gra”

  1. 1 do – want
    – Không có thời gian để xác định -> Hiên tại đơn
    – HTĐ – DDTT : (?) Do/does + S + V_0 + … ?
    – chủ ngữ “You” -> Dùng do
    2 always work
    – Có “always” -> HTĐ
    – HTĐ – ĐTT : (+) S + V_0 / V_S / V_(es) + …
    – Chủ ngữ “Police” ở đây chỉ tập hợp -> số nhiều -> Dùng V_0
    3 love
    – Sự thật -> HTĐ
    – Chủ ngữ “Cattle” chỉ tập hợp -> số nhiều -> Dùng V_0
    4 never do
    – Không có thời gian để xác định, chuyện xảy ra thường xuyên -> HTĐ
    – Chủ ngữ “they” -> Dùng V_0

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1. Do … want (Dấu hiệu: Diễn tả sự thật ở hiện tại)
    2. always work (Dấu hiệu: always)
    3. love (Diễn tả sở thích ở hiện tại)
    4. never do (Dấu hiệu: never)
    -> Thì hiện tại đơn:
    (+) S + V(s/es)
    (-) S + do/ does + not + V
    (?) Do/ Does + S + V?
    -> She/ he/ it và danh từ số ít – Vs/es | does(not)
    -> I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều – V_bare | do(not)
    ** Police, cattle – Là danh từ luôn ở dạng số nhiều

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới