11. He and his friends usually get ……… and talk about their stamps. A. together B. themselves C. each other D. one another

11. He and his friends usually get ……… and talk about their stamps.
A. together B. themselves C. each other D. one another
12. He likes stamps. He is a stamp …………..
A. collect B. collecting C. collector D. collects
13. It’s difficult to cross this street because there is too much ………..
A. crowd B. traffic C. people D. transport
14. Look at ………..girl over there.
A. one B. this C. that D. a
15. Would you like to come to my house for lunch?
A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like
16. My little brother set the table ________ plates, bowls, spoons and glasses.
A. by B. in C. into D. with
17. My sister had a baby daughter yesterday and she is my first ________ .
A. A. nephew B. niece C. cousin D. relation
18.__________, many teenagers say they don’t like football-one of the world’s most popular games.
A. Surprise B. Surprising C. Surprisingly D. Surprised
19. Like Bobby, his wife prefers clothes made ________ silk ________ those of cotton.
A. in/ to B. from/ than C. of/ to D. from/ more
20. Always wear goggles as a ________ for your eyes when using the machines.
A. protector B. protection C. protect D. to protect

1 bình luận về “11. He and his friends usually get ……… and talk about their stamps. A. together B. themselves C. each other D. one another”

  1. $11.$ A
    – get together (v.): tụ họp cùng nhau.
    $12.$ C
    – “he”: chỉ người.
    $→$ Dùng danh từ chỉ người.
    – stamp collector (n.): nhà sưu tầm tem.
    $13.$ D
    – too much + danh từ không đếm được.
    – transport (n.): phương tiện.
    $14.$ D
    – “a” + Danh từ đếm được số ít có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
    $15.$ B
    – “Bạn có muốn đến nhà mình ăn trưa không?”
    – “Mình rất thích”.
    $16.$ D
    – with +  danh từ: với thứ gì.
    $17.$ B
    – “Chị gái tôi có em bé gái”.
    $→$ Đó là cháu gái của tôi.
    – niece (n.): cháu gái.
    $18.$ C
    – Đứng đầu câu là trạng từ bổ nghĩa.
    $→$ Surprisingly (adv.): thật ngạc nhiên.
    $19.$ B
    – make from: được làm gì.
    – than: hơn …
    $20.$ A
    – Mạo từ + danh từ.
    – protection (n.): đồ bảo hộ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới