`13.`It last snowed here three years ago. (for) `14.` This is the first time I have met this man. (never)

`13.`It last snowed here three years ago. (for)
`14.` This is the first time I have met this man. (never)

2 bình luận về “`13.`It last snowed here three years ago. (for) `14.` This is the first time I have met this man. (never)”

  1. 13. It hasn’t snowed here for three years
    For ⇒ thì Hiện tại hoàn thành
    (+) S + have/has + V3/ed + O
    (-) S + haven’t/hasn’t (have not/has not) + V3/ed + O
    (?) Have/has + S + V3/ed + O
    Tạm dịch:
    – Đề: Lần cuối cùng tuyết rơi ở đây là ba năm trước
    – Giải đáp: Ở đây không có tuyết rơi ba năm rồi
    14. I’ve never met this man before
    Never ⇒ Hiện tại hoàn thành
    Tạm dịch: 
    – Đề: Đây là lần đầu tiên tôi gặp người đàn ông này
    – Giải đáp: Tôi chưa từng gặp người đàn ông này trước kia
    ———————————————-
    @Changg_Aquatic World

    Trả lời
  2. 13, It last snowed here three years ago. ( for )
    Dịch ra: Lần cuối cùng tuyết rơi ở đây là ba năm trước.
    Có for => Thì hiện tại hoàn thành: 
    S + Have/has + V( ed/ p² ) + O 
    S + Haven’t/hasn’t + V( ed/pp ) + 0 
    Have/has + S + V( ed/ pp ) + O 
    Cách dùng: Những trường hợp diễn ra ở quá khứ kết thúc ở hiện tại 
    => Câu là: I haven’t seen snowed here  for three years. 
    Dịch ra: Tôi đã không nhìn thấy tuyết ở đây trong ba năm. 
    14, This is the first time I have met this man. ( never )
    Dịch ra: Đây là lần đầu tiên tôi gặp người đàn ông này. 
    Có never => Dùng thì hiện tại hoàn thành: 
    S + Have/has + V( ed/ pp ) + O 
    S + Haven’t/hasn’t + V( ed/pp ) + 0 
    Have/has + S + V( ed/ pp ) + O 
    Cách dùng: Những trường hợp diễn ra ở quá khứ kết thúc ở hiện tại 
    => Câu là: I have never seen this man before. 
    Dịch ra: Tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn ông này trước đây.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới