13. My aunt arranges flowers beautifully. Flowers . 14. Mr. Smith sometimes drives the new car to work. The new car . 15. I

13. My aunt arranges flowers beautifully.
Flowers .
14. Mr. Smith sometimes drives the new car to work.
The new car .
15. I never speak English outside the classroom.
English .
B. the first 45- minute tests
I. Find the word which has a different sound in the past underlined.
1. A. Game B. arange C. skate D. cake
2. A. Money B. some C. love D. orange
3. A. Cup B. lucky C. suddenly D. sugar
4. A. Church B. nurse C. surfing D. study
5. A. Term B. teacher C. together D. other
II. choose the best answer (A, B, C, or D) to complete each sentence.
1. My mom loves . I often make cakes with her.
A. painting B. singing C. Cooking D. dancing
2. She looks very red because she outdoors all day yesterday.
A.is B. was C. Be D. been
3. I ____ collecting paper dolls when I was 6 years old.
A. takes B. took C. takes up D. took up
4. My father often buys old flashlights for his collection in the
A. open- air market B. restaurants
C. flea markets D. A or C
5.You can carve eggshells to for your friends.
A. do a gift B. make a gift C. put a gift D. lend a gift
6. Mark is fondd football

1 bình luận về “13. My aunt arranges flowers beautifully. Flowers . 14. Mr. Smith sometimes drives the new car to work. The new car . 15. I”

  1. Công thức : S + am/is/are + V3/ed (thì HTĐ – bị động)
    —————————————
    Đáp án
    13. Flowers are arranged beautifully by my aunt.
    14. The new car is sometimes driven to work by Mr. Smith.
    15. English isn’t spoken outside the classroom
    B) 
    1. B phát âm là /ə/ – còn lại là /eɪ/
    2. D phát âm là /ɒ/ – còn lại là /ʌ/
    3. D phát âm là /ʊ/ – còn lại là /ʌ/
    4. D phát âm là /ʌ/ – còn lại là /ɜː/
    5. A phát âm là /ɜː/ – còn lại là /ə(r)/
    II. 
    1. C 
    DHNB: make cakes (làm bánh) –> thích nấu ăn 
    love + Ving: yêu thích / thích 
    2. B 
    DHNB: yesterday (QKĐ)
    S số ít + was 
    3. D 
    DHNB: when I was 6 years old (QKĐ)
    S + V2/ed 
    took up: bắt đầu 1 sở thích, thói quen 
    4. D 
    Open air market =  flea market : chợ trời 
    Trans: Bố tôi thường mua đèn pin cũ cho bộ sưu tập của ông ấy ở chợ trời.
    5. B 
    make a gift: làm quà tặng
    Trans: Bạn có thể chạm khắc vỏ trứng để làm quà tặng cho bạn bè của bạn
    6. of
    fond of + Ving / N : thích  = like = be interested in + Ving
    #STMIN.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới