14. We (go)………………. to a concert tonight. 15. The concert (start)………………. at 8 o’clock tonight. 16. B

14. We (go)………………. to a concert tonight.
15. The concert (start)………………. at 8 o’clock tonight.
16. Be quiet! The baby (sleep) ………………..
17. We seldom (eat) ……………….before 6:30
Dịch luôn hộ tớ với nhé ạ.

1 bình luận về “14. We (go)………………. to a concert tonight. 15. The concert (start)………………. at 8 o’clock tonight. 16. B”

  1. 14 are going to
    – Có “Tonight” , hành động đã được lên lịch trình trước -> Tương lai gần
    – TLG : (+) S + am/is/are + going to + V_0 + ….
    – Chủ ngữ “we” -> Dùng are
    – Dịch : Chúng tôi sẽ đi đến buổi hòa nhạc tối nay
    15 is going to start
    – Có “at 8 o’clock tonight” , chuyện đã lên lịch trình trước -> Tương lai gần
    – “The concert” số ít -> Dùng is
    – Dịch : Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào 8 giờ tối nay
    16 is sleeping
    – Có “Be quiet!” -> Hiện tại tiếp diễn
    – HTTD : (+) S + am/is/are + V-ing + ….
    – Chủ ngữ “the baby” số ít -> Dùng “is”
    – Dịch : Im lặng ! Em bé đang ngủ
    17 eat
    – Có “seldom” -> Hiện tại đơn
    – HTĐ : (+) S + V_0 / V_S / V_(es) + ….
    – Chủ ngữ “we” -> Dùng V_0
    – Dịch : Chúng tôi ít khi ăn trước 6:30
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới