1Tom has give up ( take ) ….. part in football match on Sunday as he( break)……. his ankle yesterday 2. How often you (v

1Tom has give up ( take ) ….. part in football match on Sunday as he( break)……. his ankle yesterday
2. How often you (visit)…………………………………… your cousins when you (be)…………. in the USA last year?
3. Right now the children (be)………………… on the beach. They (have)……………. a good time
4. – Could someone get me a glass of water? Certainly, I (get)……………….. you one.
gải thik nữa ạ

2 bình luận về “1Tom has give up ( take ) ….. part in football match on Sunday as he( break)……. his ankle yesterday 2. How often you (v”

  1. 1. taking … broke
    ⇒ Cụm give up + Ving: từ bỏ làm gì đó
    ⇒ Dấu hiệu: yesterday
    ⇒ thì QKĐ
    2. visited … were
    ⇒ Dấu hiệu: last year → thì QKĐ
    ⇒ Cấu trúc: When + QKĐ, QKĐ
    3. are … are having
    ⇒ Dấu hiệu: right now
    ⇒ thì HTTD
    4. will get
    ⇒ Câu hỏi chính là câu đề nghị, nhờ vả
    ⇒ Hoạt động ở thì TLĐ.

    Trả lời
  2. 1) taking / broke
    -Taking: Give up + Ving: Bỏ cuộc 1 việc gì đó
    -Broke: Thì quá khứ đơn. Dấu hiệu: yesterday; break => broke .Thể khẳng định: S + Vpast ( P1)
    2) do/ visit
    -visit dạng nguyên thể vì chia ở thể nghi vấn. “do” sau how often. (Wh)/How/… + do/does + S + Vinf(nguyên thể) (đã mượn trợ động từ nên không chia nữa)
    3) are/are having
    -Children là số nhiều của child => are.
    -Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Right now. have => are having. Thể khẳng định: S + is/am/are + Ving
    4) will get
    -Câu đầu là đề nghị ai đó lấy lấy hộ tôi cốc nước. Câu sau: Tôi sẽ lấy cho bạn 1 cái ngay => will get: sẽ lấy
    Đó là ý kiến của mình. Nếu bạn thấy hay thì cho mình 5 sao và ctlhn.!


    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới