20. Nam .(buy) several records last week. 21. What you .(do) yesterday? 22. They .(finish) their dinner half an hour ago.

20. Nam .(buy) several records last week.
21. What you .(do) yesterday?
22. They .(finish) their dinner half an hour ago.

2 bình luận về “20. Nam .(buy) several records last week. 21. What you .(do) yesterday? 22. They .(finish) their dinner half an hour ago.”

  1. 20. bought   21. did – do   22. finished
    ________________________________
    last week, yesterday, an hour ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: 
    (+) S+V2/V_ed+…
    (-) S+didn’t+Vinf+…
    (?)
    Yes/No question: Did+S+Vinf+…?
    Wh question: Wh word+did+S+Vinf+…?

    Trả lời
  2. Nam bought several records last week.
    Dịch : Nam đã mua một số đĩa hát vào tuần trước.
    What did you do yesterday ?
    Dịch : Bạn đã làm gì ngày hôm qua ?
    They finished their dinner half an hour ago.
    Dịch : Họ đã hoàn thành bữa tối của họ nửa giờ trước.
    * Tất cả các câu trên đều dùng thì quá khứ đơn .
    Cấu trúc : Khẳng định: S + V – ed + O
                    Nghi vấn : WH + did + S + V + O ? 
    Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last , ago ,….. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới