29. Could you lend me $10? I promise I ………………………………………….. (pay) you back tomorrow. * 30-32. When I ………………………………………….. (30 – w

29. Could you lend me $10? I promise I ………………………………………….. (pay) you back tomorrow. *
30-32. When I ………………………………………….. (30 – wake) up, I ………………………………………….. (31 – hear) a strange noise. Someone ………………………………………….. (32 – cry) outside the garden. *
33. A: I’m thirsty. B: I ………………………………………….. (get) you a cup of iced tea. *
34. I ………………………………………….. (have) a barbecue this weekend. It’s all planned. *
35. Mary plans ………………………………………….. (find) a part-time job. *

2 bình luận về “29. Could you lend me $10? I promise I ………………………………………….. (pay) you back tomorrow. * 30-32. When I ………………………………………….. (30 – w”

  1. 29. will pay
    Giải thích : S + promise + to Vinf…
    Nhưng ở đây có “tomorrow” là tì TLD -> CHọn Will pay
    30.woke up – heard- cried
    Giải thích : Ở thì quá khứ chia 2 câu đều ở quá khứ 
      Diễn tả hành động này đang diễn ra thì hành động khác en vào trong quá khứ => QKTD 
    Động từ BQT : Wake -> woke 
    Hear -> heard 
    33. will get
    Giai thích : Hạnh động chưa diễn ra=> Dùng thì TLDD
    34. will have
    Giải thích : This weekend – dấu hiệu thì TLD
    35.to Find
    Giải thích: Plan to do sth : dự định làm gì

    Trả lời
  2. 29. will pay
    tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
    30. woke   31. heard 
    Để kể lại về một sự việc đã diễn ra trong quá khứ ta dùng thì quá khứ đơn
    32. was crying 
    Để nói về hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Hành động nào đang diễn ra ta chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xen vào dùng thì quá khứ đơn
    33. will get
    Do hành động chưa diễn ra mà sẽ diễn ra ở tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn
    34. will have
    this weekend là dấu hiệu thì tương lai đơn
    35. to find
    plan+to Vinf: dự định làm việc gì đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới