3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying. =>………………………………………………………………………………………… 4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot we

3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying.
=>…………………………………………………………………………………………
4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot weather,/ didn’t/?
=>……………………………………………………………………………………………………
5. People/ can/ prevent/ headache/changing/diets and lifestyle/.
=>……………………………………………………………………………………………………

2 bình luận về “3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying. =>………………………………………………………………………………………… 4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot we”

  1. qunhkhanh244@
    3. He seemed to have an interest what I was saying.

    –  dịch: Anh ấy dường như có một quan tâm đến những gì tôi đang nói

    – have + a/an + N: có một

    4. Builders kept working hard despite the hot weather, didn’t they?

    – dịch: Những người thợ xây vẫn làm việc chăm chỉ mặc dù thời tiết nắng nóng, phải không?

    – Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 (keep – kept – kept)

    5. People can prevent headache by changing diets and lifestyle.

    – dịch: Mọi người có thể ngăn ngừa đau đầu bằng cách thay đổi chế độ ăn uống và lối sống.

    – S + can + Vinf: có thể làm gì

    Chúc em học tốt!

    Trả lời
  2. 3. He seemed to have an interest what I was saying.
    – Tạm dịch: Anh ấy dường như có một quan tâm đến những gì tôi đang nói.
    – Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2
    – seem to do sth: dường như, có vẻ làm gì
    – have + a/an + N: có một
    – Hành động đang diễn ra trong quá khứ -> Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing
    4. Builders kept working hard despite the hot weather, didn’t they?
    – Tạm dịch: Những người thợ xây vẫn làm việc chăm chỉ mặc dù thời tiết nắng nóng, phải không?
    – Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 (keep – kept – kept)
    – keep (on) doing sth: tiếp tục làm gì
    – S + V + despite + N/ N phrase/ V-ing: Mặc dù
    – Câu hỏi đuôi: Ngược thể với câu trần thuật ; chủ ngữ là đại từ nhân xưng
    5. People can prevent headache by changing diets and lifestyle.
    – Tạm dịch: Mọi người có thể ngăn ngừa đau đầu bằng cách thay đổi chế độ ăn uống và lối sống.
    – S + can + Vinf: có thể làm gì
    – by doing sth: bằng cách làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới