3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying. =>………………………………………………………………………………………… 4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot we

3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying.
=>…………………………………………………………………………………………
4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot weather,/ didn’t/?
=>……………………………………………………………………………………………………
5. People/ can/ prevent/ headache/changing/diets and lifestyle/.
=>……………………………………………………………………………………………………

2 bình luận về “3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying. =>………………………………………………………………………………………… 4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot we”

  1. $\textit{^ ChieyewCucCuk ^}$
    3. He seemed very interested in what I saying.
    $\rightarrow$ Cấu trúc: interested in+ sth : thích, quan tâm về
    $\rightarrow$ Seem + adj: dường như thế nào
    4. Builders kept work hard despite hot weather, didn’t they?
    $\rightarrow$ Vế trước (+), vế sau (-)
    $\rightarrow$ S + V + O, trợ động từ + đại từ sở hữu của chủ ngữ S ?
    5. People can prevent headache from changing diets and lifestyle.
    $\rightarrow$ S + prevent + O + from + V_ing/Noun
    $\rightarrow$ Cấu trúc: Prevent + V-ing 
                   $- #Chúcbạnhọctốt! -$

    Trả lời
  2. 3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying.
    ⇒ He seemed very interested in what I saying.
    Giải thích : Ta có cấu trúc : be interested in+ sth : thích, quan tâm về.
    Seem+ adj: dường như thế nào.
    4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot weather,/ didn’t/?
    ⇒ Builders kept work hard despite hot weather, didn’t they?
    Giải thích : Ta có công thức chung :  S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S ?
    Vế trước khẳng định, vế sau phủ định.
    5. People/ can/ prevent/ headache/changing/diets and lifestyle/.
    ⇒ People can prevent headache from changing diets and lifestyle.
    Giải thích : Cấu trúc Prevent + V_ing 
    S + prevent + O + from + V_ing/Noun

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới