31. I’m going to a wedding on Sunday. ________ is getting married. A. A friend of me B. A friend of I C. One my friend D. A f

31. I’m going to a wedding on Sunday. ________ is getting married.
A. A friend of me B. A friend of I C. One my friend D. A friend of mine
32. His choice of words ________ good.
A. is B. are C. were D. be
33. John: “Hello. Can I speak to Trang, please?” – Trang: “________”
A. Speaking. Who’s that? B. What’s the matter with you?
C. Hello, John. How are you? D. How do you do?
34. These are my ________ children.
A. sister Sara B. sister’s Sara C. sister Sara’s D. Sara’s sister
35. Who is ________of the couple?
A. the tallest B. the taller C. taller D. the tall

1 bình luận về “31. I’m going to a wedding on Sunday. ________ is getting married. A. A friend of me B. A friend of I C. One my friend D. A f”

  1. $31.$ $D$
    – Mạo từ “a” + Danh từ đếm được số ít có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
    – A friend of mine: một người bạn của tôi.
    – “Tôi sẽ đi dự một đám cưới vào Chủ nhật. Một người bạn của tôi sắp kết hôn”.
    $32.$ $A$
    – S + am/ is/ are + adj.
    – “His choice of words”: danh từ số ít.
    $→$ Dùng “is”.
    – “Sự lựa chọn vốn từ của anh ấy thì tốt”.
    $33.$ $C$
    – John: “Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Trang được không?”.
    – Trang: “Chào John. Bạn khỏe không?”.
    $34.$ $D$
    – Tính từ sở hữu + Danh từ.
    – “Đây là những đứa con của chị gái Sara của tôi”.
    $35.$ $A$
    – “of the couple”: chỉ sự so sánh duy nhất giữa cặp đôi.
    $→$ So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới