`5` câu hoy ắ Find the words whose CAPITALZED part is pronounced differently from that of the other words. 1. * A. orderED B.

`5` câu hoy ắ
Find the words whose CAPITALZED part is pronounced differently from that of the other words.
1. *
A. orderED
B. tidiED
C. worriED
D. washED
2. *
A. closED
B. changED
C. pushED
D. arrivED
3. *
A. waitED
B. laughED
C. postED
D. endED
4. *
A. languageS
B. roseS
C. giraffeS
D. princeS
5. *
A. spIder
B. lIon
C. lIzard
D. tIger

2 bình luận về “`5` câu hoy ắ Find the words whose CAPITALZED part is pronounced differently from that of the other words. 1. * A. orderED B.”

  1.  1. D. /t/, còn lại là /d/.
    A. /ˈɔːrdərd/
    B. /ˈtaɪərd/
    C. /ˈwɜːrid/
    D. /wɑːʃt/
     2. C. /t/, còn lại là /d/.
    A. /kləʊzd/
    B. /tʃeɪndʒd/
    C. /pʊʃt/
    D. /əˈraɪvd/
     3. B. /t/, còn lại là /ɪd/.
    A. /weɪtɪd/
    B. /lɑːft/
    C. /pəʊstɪd/
    D. /endɪd/
     4. C. /s/, còn lại là /ɪz/.
    A. /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/
    B. /rəʊzɪz/
    C. /dʒəˈrɑːfs/
    D. /prɪnsɪz/
     5. C. /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
    A. /ˈspaɪdə(r)/
    B. /ˈlaɪən/
    C. /ˈlɪzəd/
    D. /ˈtaɪɡə(r)/

    Trả lời
  2. 1. D (đáp án: /t/, còn lại: /d/)
    2. C (đáp án: /t/, còn lại: /d/)
    3. B (đáp án: /t/, còn lại: /id/)
    4. C (đáp án: /s/, còn lại: /z/)
    5. C (đáp án: /ɪ/, còn lại: /aɪ/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới