5. The keys were locked inside the car . ……………., a side window was open. (LUCKY)
6. It is forbidden to hunt for that kind of bird. It has been listed as one of the …………………species. (DANGER)
7. The government is spending a lot of money in the attempt to fight against …………………… (LITERATE)
8. These shoes look quite smart but they’re terribly………………………… (COMFORT)
9. Burning coal is an ……… way of heating a house. Gas is much cheaper. (ECONOMY)
10. Children get a great deal of ——————when Tet comes (EXCITE)
11. The beaches in Viet Nam are really……………………………and beautiful. (PEACE)
12. That area is very dangerous for tourists. There are many……….activities there. (LAW)
13. ……………………….is still a major problem in most big cities. (POOR)
14. Lack of education has caused many teenagers to become…………………..(CRIME)
15. Living in the slums is …………………………….and unsafe. (HEALTH)
Tạm dịch làChìa khóa đã được khóa trong xe. May mắn thay, một cửa sổ bên đã mở.
6.most dangerous
Tạm dịch là:6. Cấm săn bắt loại chim đó. Nó đã được liệt kê là một trong những loài nguy hiểm nhất.
7.illiterate
Tạm dịch:7. Chính phủ đang chi rất nhiều tiền trong nỗ lực chống nạn mù chữ
8.uncomfortable
Tạm dịch là:Đôi giày này trông khá thông minh nhưng chúng cực kỳ khó chịu
9. uneconomical
Tạm dịch là:Đốt than là một cách không kinh tế để sưởi ấm một ngôi nhà. Gas rẻ hơn nhiều.
10.excitement
Tạm dịch:Trẻ con vô cùng háo hức khi Tết đến
11.peaceful
Tạm dịch là:Các bãi biển ở Việt Nam thực sự rất yên bình và đẹp.
12.lawless
Tạm dịch:Khu vực đó rất nguy hiểm cho khách du lịch. Có rất nhiều hành vi vô luật pháp ở đó.
13.Poverty
Tạm dịch:Nghèo đói vẫn là một vấn đề lớn ở hầu hết các thành phố lớn
14. criminal
Tạm dịch:Thiếu giáo dục đã khiến nhiều thanh thiếu niên trở thành tội phạm
15.unhealthy
Tạm dịch:Sống trong khu ổ chuột là không lành mạnh và không an toàn
Nếu bạn thấy hay thì vote 5 sao+ctlhh ạ
#Phuc