`6` câu 6. I found _____ money under my bed this morning. * A. a B. an C. some D. any 7. Tom finished his grammar exercise, b

`6` câu
6. I found _____ money under my bed this morning. *
A. a
B. an
C. some
D. any
7. Tom finished his grammar exercise, but I was still working on _____. *
A. I
B. me
C. my
D. mine
8. Ann _____ her first car in 2002. *
A. bought
B. was buying
C. buy
D. is buying
9. My next-door neighbors want to move to Seattle. _____ house is for sale. *
A. They
B. Their
C. Them
D. Theirs
10. As Keith _____ down the street, he met an old friend. *
A. is walking
B. walked
C. was walking
D. walks
11. Peter and I spend a lot of time together. _____ is a good friend of mine. *
A. Him
B. He
C. His
D. It
12. Mark and I are trying to solve this math problem. Please don’t disturb _____. *
A. our
B. we
C. us
D. ours

1 bình luận về “`6` câu 6. I found _____ money under my bed this morning. * A. a B. an C. some D. any 7. Tom finished his grammar exercise, b”

  1. 6. C
    money là danh từ không đếm được nên loại A và B
    any thường dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn nên loại D
    7. D
    Sau giới từ, ta thường cần danh từ
    đại từ sở hữu có thể được dùng để thay thế cho danh từ được nhắc đến trước đó 
    8. A
    in 2002 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/Ved+…
    9. B
    Trước danh từ, ta cần tính từ hoặc tính từ sở hữu
    10. C
    Để nói về hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
    Cấu trúc: S+was/were+V_ing+…
    11. A
    Trước động từ ta cần một danh từ hoặc đại từ -> loại A và C
    Peter là người nên ta dùng từ He
    12. C
    disturb+O: làm phiền ai đó
    us là tân ngữ của we

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới