60 điểm mong mn uy tín! Thanks try go watch meet sleep do

60 điểm mong mn uy tín! Thanks
try go watch meet sleep do collect visit feed play
Điền đúng vào ô trống:
1. I hate……shopping because it costs me a lot of money.
2. Ella just likes…….at home at weekends because she has to study hard during the week.
3. Mrs. Johson enjoys…….colourful rugs. She often buys them in the market or on the Internet.
4.Children hate……..to school in winter mornings.
5. My mother loves……..new recipes, so my family has different dishes every day.
6. Lucy hates……..horror films as they make it impossible for her to sleep at night.
7. I don’t like………tennis with my brother because I lose every time we play.
8. Lily enjois………..people and………….new places, so she travels a lot.
9. My kids love…………the ducks whenever we visit our hometown.
10. Liam likes……….judo because it makes him becom stronger.

2 bình luận về “60 điểm mong mn uy tín! Thanks try go watch meet sleep do”

  1. Giải đáp + Giải thích bước giải:
    @ Kiến thức từ vựng:
    1. going/ to go
    – Hate + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Tôi ghét đi mua sắm vì nó khiến tôi tốn rất nhiều tiền.
    2. sleeping/ to sleep
    – Like + V-ing/To V
    – Tạm dịch: Ella chỉ thích ngủ ở nhà vào cuối tuần vì cô ấy phải học hành chăm chỉ trong tuần.
    3. trying/ to try
    – Enjoy + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Bà Johnson thích thú thử những tấm thảm nhiều màu sắc. Cô thường mua chúng ở chợ hoặc trên Internet.
    4. going/ to go
    – Hate + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Trẻ em ghét đi học vào những buổi sáng mùa đông.
    5. collecting/ to collect
    – Love + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích sưu tầm các công thức nấu ăn mới, vì vậy gia đình tôi có những món ăn khác nhau mỗi ngày.
    6. watching/ to watch
    – Hate + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Lucy ghét xem phim kinh dị vì chúng khiến cô ấy không thể ngủ vào ban đêm.
    7. playing/ to play
    – Like + V-ing/To V
    – Tạm dịch: Tôi không thích chơi quần vợt với anh trai mình vì tôi thua mỗi khi chúng tôi chơi.
    8.meeting – visiting
    – Enjoy + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Lily thích gặp gỡ mọi người và thăm thú những địa điểm mới, vì vậy cô ấy đi du lịch rất nhiều nơi.
    9. feeding/ to feed
    – Love + V-ing/to V
    – Tạm dịch: Bọn trẻ nhà tôi thích cho vịt ăn mỗi khi chúng tôi về thăm quê bạn.
    10. doing/ to do
    – Like + V-ing/To V
    – Tạm dịch: Liam thích tập judo vì nó giúp anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn.

    Trả lời
  2. 1. going 
    Giải thích: go shopping: đi mua sắm
    $\text{hate(s) + V-ing}$
    2. sleeping
    Giải thích: vì học hành chăm chỉ cả tuần nên muốn ngủ vào cuối tuần
    sleep: ngủ
    $\text{like(s) + V-ing}$
    3. trying
    Giải thích: try colorful rug: thử tấm thảm đầy màu sắc
    try: thử/cố gắng
    $\text{enjoy(s) + V-ing}$
    4. going
    Giải thích: go to school: đi học
    $\text{hate(s) + V-ing}$
    5. collecting
    Giải thích: thích sưu tầm nhiều công thức mới nên gđ có những bữa ăn khác nhau hằng ngày
    collect: sưu tầm
    $\text{love(s) + V-ing}$
    6. watching
    Giải thích: watch horror film: xem phim kinh dị
    watch: xem
    $\text{hate(s) + V-ing}$
    7. playing
    Giải thích: play tennis: chơi tennis
    play: chơi
    $\text{like(s) + V-ing}$
    8. meeting – visiting
    Giải thích: meet people: gặp gỡ mọi người
    visit new place: đi thăm/đến những địa điểm mới
    $\text{enjoy(s) + V-ing}$
    9. feeding
    Giải thích: feed the duck: cho vịt ăn
    feed: cho ăn
    $\text{love(s) + V-ing}$
    10. doing
    Giải thích: do judo: tập võ judo
    $\text{like(s) + V-ing}$
    $chucbanhoctot$
    $\textit{~KaitoKid!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới