Ai giúp toi với 1. Miss Pike went to work although she was very tired. A. Miss Pike went to work in spite of being very tir

Ai giúp toi với
1. Miss Pike went to work although she was very tired.
A. Miss Pike went to work in spite of being very tired.
B. Miss Pike didn’t go to work in spite her being tiredness.
C. Miss Pike didn’t go to work despite of her tiredness.
D. Miss Pike went to work despite of being tiredness.
2.Tuan smoked ten years ago, but he no longer does it now.
A. Tuan used to smoke. B. Tuan didn’t use to smoke.
C. Tuan is used to smoking. D. Tuan is used to smoke.
3. It is about 30 kilometres from here to Bac Ninh.
A. The distance from here to Bac Ninh are about 30 kilometres.
B. The distance for here to Bac Ninh is about 30 kilometres.
C. The distance from here to Bac Ninh is 30 kilometres.
D. The distance from here to Bac Ninh is about 30 kilometres.
4. What is the distance between Ha Noi to Da Nang?
A. How long does it take from Ha Noi to Da Nang?
B. How far is it from Ha Noi to Da Nang?
C. How far it is from Ha Noi to Da Nang?
D. How often is it from Ha Noi to Da Nang?
5.Mr.Baker worked in a company in the past, but doesn’t work there now.
A. Mr. Baker used to working in a company.
B. Mr. Baker used to be working in a company.
C. Mr. Baker used to work in a company.
D. Mr. Baker used to be work in a company.

2 bình luận về “Ai giúp toi với 1. Miss Pike went to work although she was very tired. A. Miss Pike went to work in spite of being very tir”

  1. 1.A -> in spite of + N/Ving = Although + MĐ
    2.A -> used to V : đã từng
    3.D -> The distance from … to ….. about
    4.B -> How far : bao xa
    5.C -> used to V : đã từng

    Trả lời
  2. 1. A
    Giải thích:    In spite of + a/an/the/his/her + adj + N
                                         + (not) + Ving
       Dùng phương pháp loại trừ:   Câu B, C -> sai nghĩa
                                                     Không có cấu trúc “despite of” -> Loại D     
    2. A
    Giải thích:    Việc “Tuấn hút thuốc” đã chấm dứt ở quá khứ nên dùng cấu trúc:                 
                                        S + used to + Vng.mẫu   
    3. D
    Giải thích:    The distance …… is about ……:  Khoảng cách ….. khoảng …..
                            from … to:   từ … đến     
    4. B
    Giải thích:    How long:  Bao lâu  (Thời gian lm một việc j đó)
                        How often:  Bao lâu  (Tần suất lm một việc j đó)
                        How far (is it):  Bao xa (Khoảng cách từ đâu đến đâu)
    5. C
    Giải thích:    Việc “Ông Baker lm việc trong một công ty” đã chấm dứt ở quá khứ -> loại A, B
                        Đây là câu chủ động -> loại D

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới