Ai trả lời nhanh vote 5 sao và cảm ơn nha. 3. Although they tired, they wanted to go on a picnic. => In spite of…….. 4.Th

Ai trả lời nhanh vote 5 sao và cảm ơn nha.
3. Although they tired, they wanted to go on a picnic.
=> In spite of……..
4.The festival took place in a remote area. However, a lot of people attended it.
=>Although….

2 bình luận về “Ai trả lời nhanh vote 5 sao và cảm ơn nha. 3. Although they tired, they wanted to go on a picnic. => In spite of…….. 4.Th”

  1. 3. In spire of being tired, they wanted to go on a picnic
    -> Câu trúc : In spite of + Nphr ( cụm danh từ ), S + V + …
                         Although + S + V, …
    4. Although the festival was took place in a remote area, a lot of people attended it
    -> Mặc dù lễ hội được tổ chức ở vùng xa xôi hẻo lánh, nhiều người đã tham gia .
    ( Mk ko bt bn vt sai đề hay ntn nhg mà phải là was took , dùng ở dạng bị động nhé. Còn lễ hội thì không thể tự tổ chức đc mà phải có người tổ chức )
    Cho mk xin 5 sao + ctlhn vs ạ

    Trả lời
  2. Đồng nghĩa: Mặc dù
    Although: Dùng với một câu 
    In spite of: dùng với 1 danh từ cụm danh từ
    => chuyển although => in spite of ta cần chuyển một câu sang một cụm danh từ, danh từ. 
    Câu 3: 
    => In spite of the fact that they tired, they wanted to go on a picnic.
    Câu 4:
    However = tuy nhiên 
    => Phải chuyển từ tuy nhiên sang mặc dù ( Ném lên đầu ý )
    => Câu là: Although the festival took place in a remote area, a lot of people attended it. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới