Although he got a high salary, he gave up his job. => In spite of
Although he got a high salary, he gave up his job.
=> In spite of
2 bình luận về “Although he got a high salary, he gave up his job. => In spite of”
ㅅ ㅡ ㅅ
$\text{Although he got a high salary, he gave up his job.}$ $\text{⇒ In spite of his high salary, he gave up his job.}$ $\text{⇒ In spite of getting a high salary, he gave up his job.}$ $\text{⇒ In spite of the face that he got a high salary, he gave up his job.}$ * Cấu trúc: $\text{In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ …….}$ – Nếu muốn dùng một mệnh đề thì ta có cấu trúc: $\text{In spite of/ Despite + the face that + mệnh đề ….}$ * Tạm dịch: $\text{Mặc dù anh ta có một mức lương cao, ông đã từ bỏ công việc của mình.}$ $\text{⇒ Mặc dù mức lương cao của mình, ông đã từ bỏ công việc của mình.}$
$\text{⇒ In spite of his high salary, he gave up his job.}$
$\text{⇒ In spite of getting a high salary, he gave up his job.}$
$\text{⇒ In spite of the face that he got a high salary, he gave up his job.}$
* Cấu trúc:
$\text{In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ …….}$
– Nếu muốn dùng một mệnh đề thì ta có cấu trúc:
$\text{In spite of/ Despite + the face that + mệnh đề ….}$
* Tạm dịch:
$\text{Mặc dù anh ta có một mức lương cao, ông đã từ bỏ công việc của mình.}$
$\text{⇒ Mặc dù mức lương cao của mình, ông đã từ bỏ công việc của mình.}$