Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for 1. She’s lived here ______ 1975. 2. He’s been in London ______ five days. 3. They

Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for
1. She’s lived here ______ 1975.
2. He’s been in London ______ five days.
3. They haven’t been used ______ many years.
4. She’s been working ______ 9.am this morning.
5. I haven’t eaten ___ ___ hours.
6. It has been raining ______ ages.
7. India has been independant ______ 1947.
8. They have been married ______ October.
9. How many years is it ______ you graduated from junior high school?
10. We have been waiting ______ twenty minutes.
Bài 3 : Khoanh tròn for hoặc since điền vào chỗ trống
1. She has been there (for/ since) four days.
2. I have known Linda (for/ since) two years.
3. Jack has stayed here (for/ since) Thursday.
4. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years.
5. We have had a camera (for/ since) 1995.
6. They have been married (for/ since) six months.
7. Liz has studied medicine (for/ since) a long time.
8. It has rained (for/ since) an hour.
9. Indian has been an independent country (for/ since) 1947.
10. Mike has been ill (for/ since) a long time.

2 bình luận về “Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for 1. She’s lived here ______ 1975. 2. He’s been in London ______ five days. 3. They”

  1. Bài 1 : 
    1. since
    2. for
    3. for
    4. since
    5. for
    6. for
    7. since
    8. since
    9. since
    10. for 
    Bài 3 : 
    1 for 
    2 for 
    3 since
    4 for 
    5 since
    6 for
    7 for
    8 for
    9 since
    10 for
    → for + khoảng thời gian 
    → since + mốc thời gian 
    → for thường đi với số lượng + years/days/months hay ages hoặc many time,a long time ,….
    → since thường đi với thời gian cụ thể , hay 1 sự việc nào đó , các thứ , tháng 
    @Keisha

    Trả lời
  2. I.
    1. since
    2. for
    3. for
    4. since
    5. for
    6. for
    7. since
    8. since
    9. since
    10. for
    III.
    1. for
    2. for
    3. since
    4. for
    5. since
    6. for
    7. for
    8. for
    9. since
    10. for
    – Since + mốc thời gian
    – For + khoảng thời gian 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới