Bài tập câu điều kiện loại 1 1. If you (wash)………………the dishes, I (cook)……………………dinner tonight. 2.

Bài tập câu điều kiện loại 1
1. If you (wash)………………the dishes, I (cook)……………………dinner tonight.
2. If my dad (have)……………………time next week, we (paint)…………………….my room.
3. You (learn)…………a lot about American history if you (visit)…………the exhibition.
4. If the weather (be / not)……………….too bad tomorrow, we (play)…………………….golf.
5. We (get / not)………………..there on time if we (catch / not)…………………………….the bus.
6. If you (go)…………..out with your friends tonight, I (watch)…………..the football match on TV.
7. I (earn)………………………….a lot of money if I (get)………………………that job.
8. If she (hurry / not) ………………….., we (miss)……………………………..the bus.
9. If we………………………..( send) an invitation, our friends………………………( come) to our party.
10. He…………………………..(not understand) you if you ( whisper)………………………………

1 bình luận về “Bài tập câu điều kiện loại 1 1. If you (wash)………………the dishes, I (cook)……………………dinner tonight. 2.”

  1. 1 wash – will cook (you thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên)
    2 has – will paint (my dad tương ứng ngôi he -> số ít -> chia has)
    3 will learn – visit (you thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên)
    4 isn’t – will play (the weather không đếm được -> số ít)
    5 won’t get – don’t catch (we là chủ ngữ số nhiều -> chia don’t)
    6 go – will watch (you thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên)
    7 will earn – get (vì chủ ngữ là I -> chia V nguyên)
    8 don’t hurry – will miss (we là chủ ngữ số nhiều -> chia don’t)
    9 send – will come (we là chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên)
    10 won’t understand – whisper (you thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên) 
    – Câu điều kiện loại 1 – sự việc hay hành động có thể xảy ra ở hiện tại 
    – If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới