Bài tập: Choose a word that has a different stress pattern from others 1.A.prepare B.salty C.husband D.menu 2.A.popular B.lem

Bài tập: Choose a word that has a different stress pattern from others
1.A.prepare B.salty C.husband D.menu
2.A.popular B.lemonade C.cucumber D.restaurant
3.A.order B.invite C.melon D.breakfast
4.A.Vietnamese B.favourite C.recipe D.mineral
5.A.noodle B.apple C.allow D.carton
6.A.waiter B.enjoy C.hungry D.spicy
7.A.potato B.expensive C.tomato D.interview
8.A.delicious B.vegetable C.chocolate D.hamburger
9.A.onion B.today C.omelette D.coffee
10.A.bitter B.pepper C.divide D.chicken

2 bình luận về “Bài tập: Choose a word that has a different stress pattern from others 1.A.prepare B.salty C.husband D.menu 2.A.popular B.lem”

  1. 1. A
    Vì A nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1.
    2. B
    Vì B nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 1
    3.  B
    Vì B nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
    4. A. 
    Vì A nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 1
    5. C
    Vì C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
    6. B
    Vì B nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
    7. D
    Vì D nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2
    8. A 
    Vì A nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
    9. B
    Vì B nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
    10. C
    Vì C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1

    Trả lời
  2. 1. A (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    2. B (nhấn âm thứ ba còn lại nhấn âm đầu)
    3. B (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    4. A (nhấn âm thứ ba còn lại nhấn âm đầu)
    5. C (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    6. B (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    7. D (nhấn âm đầu còn lại nhấn âm thứ hai)
    8. A (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    9. B (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)
    10. C (nhấn âm thứ hai còn lại nhấn âm đầu)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới