Bold and Mary (be)……………….……married for 10 years. My father (watch)…………………….TV every night. They (already/ clean)……………………….t

Bold and Mary (be)……………….……married for 10 years.
My father (watch)…………………….TV every night.
They (already/ clean)……………………….the house.
We (already/ see)…………………………cowboy movies.
Mary (be)…………………….in Vietnam for six months.
The Pikes (live)…………………………in Liverpool since 1990.
We (go) ………………………swimming twice a week.
She often (wash)…………………….the clothes in the morning.
She (see)………………………..that film before.
My mother (buy)………………………..this shirt yesterda

2 bình luận về “Bold and Mary (be)……………….……married for 10 years. My father (watch)…………………….TV every night. They (already/ clean)……………………….t”

  1. 1. have been
    @ for 10 years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    Bold and Mary là chủ ngữ số nhiều -> dùng TĐT “have”
    2. watches
    – every night: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – My father là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “es”
    3. have already cleaned
    @ already: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    They là chủ ngữ số nhiều -> dùng TĐT “have”
    4. have already seen
    @ already: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    – We là chủ ngữ số nhiều -> dùng TĐT “have”
    5. has been
    @ for six months: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    – Mary là chủ ngữ số ít-> dùng TĐT “has”
    6. have lived
    @ since 1990: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    – The Pikes là chủ ngữ số nhiều -> dùng TĐT “have”
    7. go
    @ twice a week: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – We là chủ ngữ số nhiều -> động từ giữ nguyên mẫu
    8. washes
    @ often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – She là chủ ngữ số ít -> động từ giữ thêm “es”
    9. has been
    @ before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
    – she là chủ ngữ số ít-> dùng TĐT “has”
    10. bought
    @ yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

    Trả lời
  2. + Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ( áp dụng cho các câu 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 9 ) 
    ( + ) : S + have / has + V3
    ( – ) : S + have / has + not + V3 
    ( ? ) : Have / Has + S + V3 ?  
    – Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành trong các câu trên : for 10 years , already , for 6 months , since 1990 , before 
    + Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường ( áp dụng cho các câu 2 , 7 , 8 ) 
    ( + ) : S + Vs/es
    ( – ) : S + don’t / doesn’t + V nguyên mẫu 
    ( ? ) : Do / Does + S + V Nguyên mẫu ?  
    – Dấu hiệu thì hiện tại đơn  trong các câu trên :
    – every night , twice a week , often
    1 . Bold and Mary (be) have been married for 10 years
    2 . My father (watch)……watches ……………….TV every night
    3 . They (already/ clean)………have already cleaned……………….the house. 
    4 . We (already/ see)……………have already seen……………cowboy movies.
    5 . Mary (be)…………has been………….in Vietnam for six months
    6 . The Pikes (live)………………have lived…………in Liverpool since 1990.
    7 . We (go) ………go………………swimming twice a week.
    8 . She often (wash)…washes………………….the clothes in the morning.
    9 . She (see)………………has seen………..that film before
    10 . My mother (buy)………………bought………..this shirt yesterday
    – Cấu trúc thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2 , Dấu hiệu : yesterday

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới