Các bạn ưi
Có ai rảnh ko
viết cho mình những công thức tiếng anh 7 đã học ở sách Kết nối tri thức với cuộc sống á
helppppp
Các bạn ưi
Có ai rảnh ko
viết cho mình những công thức tiếng anh 7 đã học ở sách Kết nối tri thức với cuộc sống á
helppppp
Câu hỏi mới
Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”:
$\text{( + ) S + was/ were +…}$
$\text{( – ) S + was/ were + not}$
$\text{( ? ) Was/ Were + S +…?}$
$\text{A: Yes, S + was/ were.}$
$\text{No, S + wasn’t/ weren’t.}$
Thì Hiện tại đơn
$\text{( + ) S + V2/ed +…}$
Công thức thì hiện tại đơn với động từ “TO BE”:
$\text{( + ) S + am/ is/ are+ N/ Adj}$
$\text{( – ) S + am/are/is + not +N/ Adj}$
$\text{( ? ) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?}$
$\text{A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t.}$
Thì hiện tại đơn với động từ thường
$\text{( + ) S + V(s/es)}$
$\text{( – ) S + do/ does + not + V(nguyên thể)}$
$\text{( ? ) Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?}$
$\text{A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t.}$
Much: được dùng trước danh từ không đếm được.
Many: được dùng trước danh từ đếm được.
Cấu trúc how much hỏi số lượng dùng động từ “to be”
How much + danh từ không đếm được + is/are + there +…?
Trả lời: There is/There are + số lượng +…
How much + danh từ không đếm được + do/does + S + have?
Trả lời: S + V + từ số lượng +…
Cấu trúc how much hỏi giá
Công thức 1
How much + to be + S +…?
Trả lời: S + tobe + giá tiền.
Công thức 2
How much + do/does + S + cost?
Trả lời: Chủ ngữ + cost/costs + giá tiền.
Cấu trúc how many hỏi số lượng dùng động từ “to be”
How many + danh từ đếm được số nhiều + are there +…?
Trả lời: There is/There are + từ chỉ số lượng.
How many + danh từ đếm được số nhiều + do/does + S + động từ
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + số lượng.
So sánh:
So sánh hơn với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N
với tính từ dài: S + V + more + adv/adj + than + N
So sánh bằng:
– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N
– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N
So sánh hơn nhất:
Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N
Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N
A/an:
Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được
Some:
Some ko có công thúc nha
Some được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được.
Any:
Trong câu hỏi và câu phủ định thì dung “any” thay cho “some”.
VD : There wasn’t any milk.
Any thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
the + tính từ
@ color[pink][ngochalop7a]