Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp

Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp

2 bình luận về “Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp”

  1. Công thức : S + asked + O + Wh_question + S + V(lùi thì) + O …
    – Từ trực tiếp sang gián tiếp cần phải đổi tất cả tân ngữ , từ chỉ thời gian phù hợp với ngữ cảnh .
    – Cần lùi thì các động từ có trong câu .
    – Hiện tại đơn → Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành .
    – Tương lai đơn → Would + V-inf → Would have + V3/V_ed .
    – Hiện tại tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn → Quá khứ hoàn thành tiếp diễn .
    – Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành .
    – Must → had to .
    – Can → could .
    – May → might …
    – Đổi các từ chỉ thời gian : Tomorrow → The following day/the next day , Yesterday → the day before/the previous day , next week → the following week/the next week , …
    – Ví dụ 1 : ”How are you ?” : Mary said to me .
    → Mary asked me how I was .
    – Phân tích : ”You” trong câu trực tiếp là chỉ tân ngữ ”I” trong lời nói của chủ ngữ ”Mary” → Đổi thành ”I” .
    – ”Are” là tobe thì hiện tại → Lùi thì xuống quá khứ đơn → Dùng tobe ”was” vì tân ngữ là ”I” .
    – Ví dụ 2 : ”What did you do yesterday ?” : He said to me .
    → He asked me what I had done the previous day .
    – Phân tích : ”You” trong câu trực tiếp là chỉ tân ngữ ”I” trong lời nói của chủ ngữ ”Mary” → Đổi thành ”I” . 
    – ”Did you do” là quá khứ đơn → Lùi xuống quá khứ hoàn thành với ”had + V3/V_ed” ⇒ Do → did → done .
    #lus

    Trả lời
  2. Cấu trúc: S1+asked/wondered+WH+S2+V lùi thì
    Lùi thì:
    -Hiện tại đơn→Quá khứ đơn
    -Hiện tại tiếp diễn→Quá khứ tiếp diễn
    -Hiện tại hoàn thành→Quá khứ hoàn thành
    -Hiện tại hoàn thành tiếp diễn→Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    -Quá khứ đơn→Quá khứ hoàn thành
    -Tương lai đơn→T.lai trong quá khứ
    -T.lai tiếp diễn→T.lai tiếp diễn trong quá khứ
    -T.lai gần→Was/were going to do
    -Can/may/must do→→Could/might/had to do
    +)Ngoài ra, chúng ta cần thay đổi TT chỉ định, trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn
    -This/these→That/those
    -Here→there
    -Now→then
    -Today→That day
    -Ago→before
    -Tomorrow→The next day/the following day/the day after

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới