Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại 1. A. stopped B. played C. lived D. changed 2. A. sunb

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
1. A. stopped B. played C. lived D. changed
2. A. sunburn B. sugar C. service D. sculpture
3. A. decide B. provide C. exhibit D. organise
4. A. chalk B. children C. cheese D. chemist
5. A. plate B. ham C. pan D. lamb
6. A. pot B. hot C. roll D. doll
7. A. milk B. stir C. drink D. film
8. A. washed B. helped C. watched D. listened
9. A. coffee B. one C. bottle D. pot
10. A. hat B. map C. what D. cap
11. A. thin B. rice C. slice D. kind
12. A. fry B. dry C. retry D. hurry
13. A. chicken B. machine C. sandwich D. children
14. A. school B. room C. door D. noon
15. A. art B. part C. pass D. take

1 bình luận về “Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại 1. A. stopped B. played C. lived D. changed 2. A. sunb”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. A. stopped
    => Stopped âm /t/ còn lại âm /d/
    2. B. sugar
    => Sugar phát âm /ʃ/ còn lại âm /s/
    3. C. Exhibit
    => Exhibit phát âm /ɪ/ còn lại phát âm /aɪ/
    4. D. chemist
    => Chemist phát âm/k/ còn lại phát âm /tʃ/
    5. A. Plate
    => Plate phát âm /eɪ/ còn lại phát âm /æ/
    6. C. roll
    => Roll phát âm /əʊ/ còn lại phát âm /ɒ/
    7. B. stir
    => Stir phát âm /ɜː/ còn lại phát âm /ɪ/
    8. D. listened
    => Listened âm /d/ còn lại âm /t/
    9. B. one
    => One phát âm /wʌ/ còn lại phát âm /ɒ/
    10. C. what
    => What phát âm /ɒ/ còn lại phát âm /æ/
    11. A. thin
    => Thin phát âm /ɪ/ còn lại phát âm /aɪ/
    12. D Hurry
    => Hurry phát âm /i/ còn lại phát âm /aɪ/
    13. B. machine
    => Machine phát âm /ʃ/ còn lại phát âm /tʃ/
    14. C. door
    => Door phát âm /ɔː/ còn lại phát âm /uː/
    15. D. take
    => Take phát âm /eɪ/ còn lại phát âm /ɑː/
    CHO XIN 5 SAO KÈM HAY NHẤT!!!
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới