chỉ ra thì sử dụng trong các câu 1. MR Thanh (be) …… at doctor . he ( word ) ………. in a hospital in the city center

chỉ ra thì sử dụng trong các câu
1. MR Thanh (be) …… at doctor . he ( word ) ………. in a hospital in the city center. Every day he ( catch ) ………. the bus to word
2. What your sister (do) …… now ? – she ( cook ) ……….. dinner in the kitchen .
3. we ( not go ) ………. camping next week . We ( visit) …… the museum
4. Ms. Van is a journalist. She ( not write ) ……… for Nham Dan Newspaper . She ( write ) ……… for LD Newspaper
5. I’d like ( join ) …….. your club

2 bình luận về “chỉ ra thì sử dụng trong các câu 1. MR Thanh (be) …… at doctor . he ( word ) ………. in a hospital in the city center”

  1. 1 is / works / catches
    Giải thích
    Cấu trúc thì HTĐ
    Với Verb ở dạng khẳng định : S + V(+s/es) + …
    Với Tobe ở dạng khẳng định : S + be + N/adj
    2 is your sister doing / is cooking
    Giải thích
    Chia thì HTĐ – DHNB : now
    Cấu trúc thì HTTD 
    (+) S + am/is/are + V-ing
    (-) S + am/is/are + not + V-ing
    (?) Am/is/are + S + V-ing ?
    3 won’t go / will visit
    Giải thích
    Chia thì TLĐ – DHNB : next week
    Cấu trúc thì TLĐ
    (+) S + will + V-inf
    (-) S + won’t + V-inf
    (?) Will + S + V-inf ?
    4 doesn’t write / writes 
    Giải thích
    Cấu trúc thì HTĐ với Verb
    (+) S + V(+s/es) + …
    (-) S + don’t/doesn’t + V-inf
    (?) Do/does + S + V-inf ? 
    5 to join
    S + would like + to V-inf

    Trả lời
  2. #tannopro
    1. is/work/catches. Dấu hiệu: Every day, dùng thì hiện tại đơn
    2. is doing/is cooking. Dấu hiệu: now, dùng thì hiện tại tiếp diễn
    3. won’t go/will visit. Dấu hiệu: next week, dùng thì tương lai đơn
    4. doesn’t write/writes. Không có dấu hiệu nên dùng thì hiện tại đơn
    5. to join. Công thức: would like + ToV

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới