chỉ ra thì sử dụng trong các câu 1.Trang ( not be ) ………. in her room at the moment . she (cook ) ……….. in the ki

chỉ ra thì sử dụng trong các câu
1.Trang ( not be ) ………. in her room at the moment . she (cook ) ……….. in the kitchen
2.would you like (have) ……. breakfast with eggs , children?
3. lien ( not go ) ……… to the movie theater tomorrow . she (stay) ……. at home and watch TV
4. you (like ) …….. your new school , Mai? – yes. But I’m unhappy because I ( not have ) …….. many friends
5. let’s ( meet ) ………….. at seven o’ clock in front of the park

2 bình luận về “chỉ ra thì sử dụng trong các câu 1.Trang ( not be ) ………. in her room at the moment . she (cook ) ……….. in the ki”

  1. Giải đáp:
    1. isn’t being/ is cooking
    @ at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
    + Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
    2. to have
    -> Would you like + to + V_inf
    3. will go/ will stay
    @ tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
    + Cấu trúc: S + will + V_inf…
    4. Do you like/ don’t have
    – Chia ở dạng thì HTĐ
    + Cấu trúc:
    (+) S + V(s/es)
    (-) S + do/does + not + V_inf
    (?) Do/Does + S + V_inf….?
    5. meet
    -> Let’s + V_inf

    Trả lời
  2. #tannopro
    1. isn’t being/is coking. Dấu hiệu: at the moment, dùng thì hiện tại tiếp diễn
    2. to have. Công thức: would you like + toV0
    3. won’t go/will stay. Dấu hiệu: tomorrow, dùng thì tương lai đơn
    4. Do you like/don’t have. Không có dấu hiệu, dùng thì hiện tại đơn
    5. meet. Công thức: Let’s + V0
    #Chúc bạn học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới