Chia động từ 1. Mr. Nam ( play ) tennis when he ( be ) a student 2. Ba often ( spend ) half an hour a day ( play ) table

Chia động từ
1. Mr. Nam ( play ) tennis when he ( be ) a student
2. Ba often ( spend ) half an hour a day ( play ) table tennis

2 bình luận về “Chia động từ 1. Mr. Nam ( play ) tennis when he ( be ) a student 2. Ba often ( spend ) half an hour a day ( play ) table”

  1. 1. Mr. Nam ( play ) tennis when he ( be ) a student
    $\Rightarrow$1. Mr. Nam played tennis when he was a student
    +Cấu trúc: S+Ved+N+when+S+was/were+N
    +Có when suy ra 2 cau chia quá khứ đơn
    +dịch là Anh Nam chơi tennis khi còn là sinh viên
    2. Ba often ( spend ) half an hour a day ( play ) table tennis
    $\Rightarrow$Ba often spends half an hour a day playing table tennis
    +Cấu trúc: S+V+N+Ving+N
    +Câu đầu: spends vì có often là HTĐ
    +Câu sau: playing vì có spend+Ving:dành thời gian làm gì
    +dịch là Ba thường dành nửa giờ mỗi ngày để chơi bóng bàn
    $#tytyrrte$

    Trả lời
  2. 1 played ,was ( When … he a student) này là quá khứ á
    2 spends, plays vì đây là hiện tại đơn có dấu hiệu often và là chủ ngữ là số ít nên verb chia nha

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới