Chia động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành và tìm ra dấu hiệu nhận bt chúng câu 1 how long……………..(yo

Chia động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành và tìm ra dấu hiệu nhận bt chúng
câu 1 how long……………..(you/know)……………………………………..each other?
câu 2 …………….(you/take)………………many photographs?
câu 3 he( live)………………here all his life.
câu 4 Is this the second time he ( lose)…………..his job
giúp mình vs nhé,nhé tìm dấu hiệu nha,nếu đúng mình cho vote 5,lời cảm ơn và bình chọn hay nhất nhé

2 bình luận về “Chia động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành và tìm ra dấu hiệu nhận bt chúng câu 1 how long……………..(yo”

  1. Cấu trúc thì HTHT
    (+) S + have/has + P.P
    (-) S + haven’t/hasn’t + P.P
    (?) Wh-question + have/has + S + P.P?
    1. have you known
    – DHNB → How long
    – How long + have/has + S + P.P? →Ai làm gì được bao lâu (Chủ ngữ là You → have)
    – Dịch: Hai người quen biết nhau đã được bao lâu?
    2. Have you taken
    – DHNB → Dựa vào ngữ cảnh của câu “take many photographs”: chụp nhiều tấm ảnh 
    → Đã chụp được nhiều hay không tính đến thời điểm hiện tại
    Dịch: Bạn đã chụp nhiều bức ảnh chưa?
    3. has lived
    – DHNB all his life: suốt cuộc đời anh ấy
    → Hành động bắt đầu ở QK, vẫn còn tiếp diễn ở HT và TL
    – Dịch: Anh ấy sống ở đây suốt cuộc đời.
    4. has he lost
    – DHNB the second time: lần thứ 2
    – Dịch: Có phải đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc không?
    # Kanao

    Trả lời
  2. 1. Have you known
    – Dấu hiệu là How long.
    – Cấu trúc: How long + have/has + S + VpII + O?
    2. Have you taken
    – Dấu hiệu: Diễn tả một sự việc xảy ra trong qk nhưng ko đc đề cập tới thời gian chính xác (Bạn đã chụp ảnh chưa? – Sụ việc này có thể xảy ra tiếp trong TL nên ko dùng QKD) 
    3. has lived
    – Dấu hiệu: Diễn tả một hành động hoặc sự việc có thể xảy ra trong qk, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai (all his life: cả cuộc đời của anh ấy)
    4. has lost
    – Dấu hiệu: Is this the second time
    – Cấu trúc: Tobe + is/this + the + first/second/… + time + S + have/has + VpII +O

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới