Cho em xin công thức + dấu hiệu nhận biết của thì: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn với ạ

Cho em xin công thức + dấu hiệu nhận biết của thì: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn với ạ

2 bình luận về “Cho em xin công thức + dấu hiệu nhận biết của thì: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn với ạ”

  1. dấu hiệu nhận biết:
    ⇔ hiện tại tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói.
    ⇒ thường có các từ như: look!, listen!,now, at the moment,…
    ⇔ quá khứ đơn: diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
    ⇒ thường có last + [khoảng thời gian], yesterday,…
    công thức
    ⇔ hiện tại tiếp diễn
    ⇒ (+) S + be + V-ing +…
    ⇒ (-) S + be + not + V-ing +…
    ⇒ (?) be + S + V-ing + … + ?
    → yes, S + be
    → no, + be + not.
    ⇔ quá khứ đơn:
    ⇒ (+) S + $V_{ed/3}$ +…
    ⇒ (-) S + did + not + Vinf +…
    ⇒ (?) did + S + Vinf + … + ?
    → yes, S + did
    → no, S + did + not
    với động từ be ở dạng quá khứ đơn thì bạn đổi did thành was/were tùy theo chủ ngữ giúp mình nha
    color{green}\text{@dịch giả super bơ}
    $#bơ là tích chờ$
    color{white}\text{= idol tiktok =}
    color{red}\text{ xin 5* + tim + hay nhất ạ, cảm ưn}
    $#nocopy$

    Trả lời
  2. I. Thì quá khứ đơn:
    a) Công thức:
    – Động từ “tobe”: was, were
         + I, he she, it, danh từ số ít, tên 1 người→was
         + We, you, they, danh từ số nhiều, tên nhiều người→were
       (+)S+was/were+ …
       (-)S+wasn’t/weren’t+ ….
       (?)Were/Was+S+ …?
    – Động từ thường: 
    (+)S+V-ed (động từ có quy tắc)/V cột hai (động từ bất quy tắc)
    (-)S+didn’t+ V+ …
    (?)Did+S+V+ …?
    b) Dấu hiệu nhận biết:
         +Yesterday (morning, evening, …)
         +Last (night, week, year, …)
         +Ago
         +In the past
         +In + năm đã qua
         +Before + thời gian
         +Câu có when đi kèm với các từ: small, young, child, …
    II. Thì hiện tại tiếp diễn:
    a) Công thức:
         (+) S+is/am/are+V-ing+ …
         (-) S+isn’t/aren’t/am not+V-ing+ …
         (?) Is/Am/Are+S+V-ing+ …?
    b) Dấu hiệu nhận biết:
         +Trong câu có: at the moment, now, at present, right now, today, at this time
         +Đầu câu có: Look !, Listen !, Be careful !, Be quiet! , câu mệnh lệnh, It’s+giờ, Where+tobe+S?
    Xin 5* + tim + ctlhn nha

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới