S + V + O + Like + O Ví dụ câu so sánh với like: – She looks like her mother (Cô ấy trông giống mẹ của cô ấy) – My dress looks like my mom’s dress (Váy của tôi trông giống váy của mẹ tôi.) Chủ ngữ + động từ to be + different from + tân ngữ. Ví dụ câu so sánh với Different from: – Hoa is so different from his sister. (Hoa rất khác chị gái của anh ấy.) – Your dress looks different from mine. (Váy của bạn trông khác với váy của tôi.)
Ví dụ câu so sánh với like:
– She looks like her mother (Cô ấy trông giống mẹ của cô ấy)
– My dress looks like my mom’s dress (Váy của tôi trông giống váy của mẹ tôi.)
Chủ ngữ + động từ to be + different from + tân ngữ.
Ví dụ câu so sánh với Different from:
– Hoa is so different from his sister. (Hoa rất khác chị gái của anh ấy.)
– Your dress looks different from mine. (Váy của bạn trông khác với váy của tôi.)
@ color[pink][ngochalop7a]