CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG!!! Question 1: I usually ______ to school by bus. A. go B. goes C. going D. gone Question 2: Tom always

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG!!!
Question 1: I usually ______ to school by bus.
A. go B. goes
C. going D. gone
Question 2: Tom always _____ breakfast before going to work.
A. have B. had
C. has D. is having
Question 3: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
A. are B. were
C. have been D. is
Question 4: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
A. begins B. beginning
C. began D. begin
Question 5: I think Mary ____ a job.
A. have B. will has
C. will have D. had
Question 6: I feel tired. Therefore, I ______ to school.
A. will go B. wont go
C. goes D. go
Question 7: Chelsea _____ next Sunday.
A. will win B. wins
C. will won D. won
Question 8: I am very fond of _______.
A. cooking B. cook
C. cooks D. to cook
Question 9: Do you like ________? No, I dont.
A. go camping B. to go camping
C. go to camping D. going camping
Question 10: My sisters hobby is ________ outdoor activities.
A. do B. does
C. doing D. done

1 bình luận về “CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG!!! Question 1: I usually ______ to school by bus. A. go B. goes C. going D. gone Question 2: Tom always”

  1. Question 1: I usually ______ to school by bus.
    A. go B. goes
    C. going D. gone
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: A
    Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
    Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
                                                                                              
    Question 2: Tom always _____ breakfast before going to work.
    A. have B. had
    C. has D. is having
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: C
    Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
    Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
                                                                                                   
    Question 3: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
    A. are B. were
    C. have been D. is
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: D
    Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”
    Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
                                                                                                      
    Question 4: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
    A. begins B. beginning
    C. began D. begin
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: A
    Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
    Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
                                                                                                     
    Question 5: I think Mary ____ a job.
    A. have B. will has
    C. will have D. had
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: C
    Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)
    Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc.
                                                                        
    Question 6: I feel tired. Therefore, I ______ to school.
    A. will go B. won’t go
    C. goes D. go
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: B
    Giải thích: Thì tương lai đơn
    Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.
                                                                                                        
    Question 7: Chelsea _____ next Sunday.
    A. will win B. wins
    C. will won D. won
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: A
    Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)
    Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.
                                                                                 
    Question 8: I am very fond of _______.
    A. cooking B. cook
    C. cooks D. to cook
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: A
    Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
    Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng.
                                                                                     
    Question 9: Do you like ________? – No, I don’t.
    A. go camping B. to go camping
    C. go to camping D. going camping
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: D
    Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”
    Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.
                                                                                          
    Question 10: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
    A. do B. does
    C. doing D. done
    Hiển thị đáp án
    Giải đáp: C
    Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
    Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới