choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A sure B. saw C. sen

choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A sure B. saw C. send D.sit [s]
2.A new B.sew C. few D. knew [ew ]
3.A image B. arcade C. take D. days[a]
4 A. plays B. looks C. wants D. helps [s]
5.A . decided B. preferred C. listened D. enjoyed [ed]
6 A. much B. drug C. buffalo D . future [u]
7. A . horrible B. hour C . hundred D. hold [h]
8 .A. teenager B. together C. guess D. rugular [g]
9. A. languages B. goes C. watches D. dresses [es]
10 . A . education B. collection C. question B. celebration [tion]
giải hộ tuii ;-;
giải thích vì sao bạn chọn đáp án đó
ghi phiên âm dùm mình vs ạ

2 bình luận về “choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A sure B. saw C. sen”

  1. 1. A
    -> Âm /ʃ/ còn lại âm /s/
    2. B
    -> Âm /əʊ/ còn lại âm /ju:/
    3. A
    -> Âm /i/ còn lại âm /ei/
    4. A
    -> Âm /z/ còn lại âm /s/
    5. A
    -> Âm /id/ còn lại âm /d/
    6. D
    -> Âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/
    7. B
    -> Âm câm còn lại âm /h/
    8. A
    -> Âm /dʒ/ còn lại âm /g/
    9. B
    -> Âm /z/ còn lại âm /iz/
    10. C
    -> Âm /tʃən/ còn lại âm /ʃən/

    Trả lời
  2. 1. A (đáp án: /ʃ/, còn lại: /s/)
    2. B (đáp án: /oʊ/, còn lại: /ju:/)
    3. B (đáp án: /ɑ:/, còn lại: /eɪ/)
    4. A (đáp án: /z/, còn lại: /s/)
    5. A (đáp án: /id/, còn lại: /d/)
    6. D (đáp án: /ju:/, còn lại: /ʌ/)
    7. B (đáp án: âm câm, còn lại: /h/)
    8. A (đáp án: /dʒ/, còn lại: /g/)
    9. B (đáp án: /z/, còn lại: /iz/)
    10. C (đáp án: /tʃn/, còn lại: /ʃn/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới