Choose the best answer to complete the sentences. 1. This time tomorrow she ____________ her new bike to school. A. will be r

Choose the best answer to complete the sentences.
1. This time tomorrow she ____________ her new bike to school.
A. will be riding B. will ride C. is riding D. rides
2. I think that alternative energy sources _________ more and more in Viet Nam.
A. will be valued B. are valued C. were valued D. will value
3. Air pollution __________ if people cut down the use of fossil fuels.
A. will be reducing B. will be reduced
C. will reduce D. will to be reduced
4. If oil price continues to rise, people __________ to cheaper sources of energy.
A. will to change B. will be changing C. will change D. will be changed
5. _____________ by solar panels in the near future?
A. Will cars power B. Will cars be powering
C. Will be cars powered D. Will cars be powered
6. They ___________ out of fuel when reaching the town tomorrow afternoon.
A. will probably run B. will probably be run
C. will probably be running D. will be probably running
7. I promise I ____________ the TV when I finish watching this cartoon.
A. turn off B. turned off C. will turn off D. will be turning off
8. Frank sometimes thinks that natural resources _____________.
A. will never use up B. never will be used up
C. won’t be ever use up D. will never be used up
9. _____________ electric vehicles by the middle of next decade?
A. Will all people be used B. Will all people be using
C. Will all people to use D. Will all people use
10. Don’t phone her at 3.00 pm because she _____________ at school.
A. will be studying B. will be studied C. will studying D. will study

2 bình luận về “Choose the best answer to complete the sentences. 1. This time tomorrow she ____________ her new bike to school. A. will be r”

  1. 1.A 
    – Thì Tương Lai Tiếp Diễn – this time tomorrow
    – S + will + be + V-ing + O 
    2.A 
    – Alternative energy sources không tự thực hiện hành động => Câu bị động 
    – Câu bị động của thì Tương Lai Đơn 
    – Cấu trúc : S + will + be + Ved/V3 + ( by O ) 
    3.B 
    – Air pollution không tự thực hiện hành động => Câu bị động 
    – S + will + be + Ved/V3 + ( by O ) 
    – Câu điều kiện loại 1
    – If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên
    4.C
    – People có thể tự thực hiện hành động => Câu chủ động 
    – S + will + V nguyên = O 
    5. D
    – Câu bị động của thì Tương Lai Đơn – by solar panels in the near future
    – Will + S + be + Ved/V3 + ( by O) ?
    6. C
    – Thì TLTD , dấu hiệu : tomorrow afternoon 
    –  S+ will + be + V-ing + O 
    7.C
    – Thì Tương Lai Đơn , I promise
    – S + will + V nguyên + O
    8. D
    – Câu bị động của thì Tương Lai Đơn 
    – S  + will + be + Ved/V3 + ( by O ) 
    9.A
    – Câu bị động của thì Tương Lai Đơn – by the middle of next decade
    – Will + S + be + Ved/V3 + O ?
    10.A
    – Thì Tương Lai Tiếp Diễn – sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
    – S + will + be + V-ing + O 

    Trả lời
  2. 1.A(thì tương lại tiếp diễn dấu hiện this time tomorow)
    2.A(bị động )
    3.B(bị dộng)
    4.C(câu điều kiện loại 1)
    5.D(bị động)
    6.D(thì tương lại tiếp diễn dấu hiện tomorow afternoon)
    7.B
    8.C
    9.C
    10.A(tương lai tiếp diễn)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới