Choose the word which best completes each of the following sentences.Write your answers in the space provided. Giải thích rõ

Choose the word which best completes each of the following sentences.Write your answers in the space provided. Giải thích rõ ràng
1. When there is a traffic jam, it ___________ me a very long time to go home.
A. takes B. costs C. spends D. lasts
2. Eating a lot of junk food may lead to your____________
A. fitness B. obesity C. pain D. stomachache
3. We should use cloth bags ____________ of plastic bags.
A. in spite B. besides C. because D. instead
4. Nick: Don’t forget to buy some fresh bread on your way home. James: _________
A. Not at all. B. I hope so. C. I’ll try not to. D. Good idea.
5. Most cakes in Viet Nam are made __________ butter, eggs and flour
A. from B. in C. by D. with
6.My daughter has learned to play the piano __________she was 5.
A. for B. at C. since D. when
7. He was born in Britain. English is his __________
A. mother tongue B. second language C. foreign language D. barrier language
8. It's dangerous __________ the children playnear rivers, lakes without adults.
A. let B. to let C. letting D. lets
9. The center building ____________ by a huge earthquake last night.
A. destroys B. destroyed C. was destroyed D. is destroyed
10. My sister has a ___________ baby.
A. two-month-old B. two-months-old C. two-month-olds D. two-months-olds
11. You can stay here ___________ you don’t make a loud noise.
A. as well as       B. as long as           C. as soon as           D. as far as
12. I have to be present at the meeting at eight o’clock and so ___________.
A. are you B. have you C. must you D. do you
13. After working on a computers for long hours, you should ________ your eyes and relax.
A. wake B. rest C. sleep D. close
14. The _______ of the Rio Carnival is the Samba Parade with thousands of samba performers from all
various samba schools.
A. best B. importance C. highlight D. performance

2 bình luận về “Choose the word which best completes each of the following sentences.Write your answers in the space provided. Giải thích rõ”

  1. 1. A (cấu trúc take sb time to V)
    2. B (obesity: béo phì)
    3. D (instead of: thay vì)
    4. D (“Đừng quên mua bánh mì trên đg về nhà” – “Ý hay đấy”)
    5. A (make from: làm từ; make by: làm bởi; make in: làm ở nước…)
    6. C (since: từ khi)
    7. A (mother tongue: tiếng mẹ đẻ)
    8. B (dangerous to V)
    9. C (thì quá khứ đơn (last night), bị động -> was destroyed)
    10. A (two-month-old sẽ k chia “s” vì nó đc viết liền thành 1 tính từ)
    11. B (as long as: với điều kiện)
    12. D (Tôi phải có mặt ở buổi họp và bạn cũng vậy)
    13. B (rest eyes: cho mắt nghỉ ngơi)
    14. C (highlight: điểm nhấn)
    Học tốt nhé!

    Trả lời
  2.  1  takes
    Cấu trúc S + spend (s) + time + V-ing   = It takes/ took + sb ( + about ) + time + to V
              ( Mất thời gian bau lâu để làm gì )
    2 B 
    obesity : sự béo phì
    3,  D
    Cấu trúc S + V  instead of S + V  ( làm cái gì thay cái gì )
    4 D Good idea : Ý kiến hay 
    Chúng ta nên sử dụng đáp án này khi ai đó nhắn làm gì , yêu cầu ta làm gì …..
    5, A from
    Cấu trúc  St + be + made of + … (  Cái gì được làm từ ….)
    6, C since
    Cấu trúc S + has / have + Vpii+ since ….. ( Ai đó làm cái gì từ khi nào )
    7, A mother tongue : tiếng mẹ đẻ
    8 B to let
    Cấu trúc It  + is/ was + Adj  + to + Vo ( Làm cái gì đó như thế nào )
    9, C was destroyed 
    Cấu trúc ( Bị động ở quá khứ )
    S + was / were + Vpii + by + O
    10 two-month-old
    Em gái tôi có một em bé hai tháng tuổi.
    Tính từ nối không có dạng số nhiều
    11 as long as  ;  miễn là 
    Cấu trúc S + V ( s , es ) as long as ….( Ai đó làm gì miễn là …)
    12 have you 
    Dịch ngĩa câu Tôi phải có mặt tại cuộc họp lúc tám giờ và bạn cũng vậy
    Cấu trúc Have to ; phải làm gì 
    13 rest 
    rest st : nghỉ ngơi một cái gì đó
    14 C highlight: điểm nổi bật
    Dịch ngĩa câu : Điểm nổi bật của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng nghìn nghệ sĩ biểu diễn samba từ tất cả các trường phái samba khác nhau.
    Cấu trúc The highlight + of +  St+ be + …. ( điểm nổi bật của cái gì đó là ..)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới