choose the world that has the main stress placed differntly from the others 1. A.lemonade B.mineral C.omelette D.onio

choose the world that has the main stress placed differntly from the others
1. A.lemonade B.mineral C.omelette D.onion
2. Acountryside ingredient C.vegetables D.neighbourhood
3. A.stewing B.seafood C.hurry D.cartoon
4. A.classical B.musical C.composer D.instrument
5. A.composer B.afternoon C.classmate D.newspaper
Choose the underlined part that needs correction in each of the fllowing sentences
1.she meets an old friend at a dinner party last week
2.the teachers had a meeting at 4 o’clock on the afternoon
3.There aren’t some biscuits on the plate
4.There are a lot of jam on the toast.
5.she don’t know whether she left her book at school or on the bus

2 bình luận về “choose the world that has the main stress placed differntly from the others 1. A.lemonade B.mineral C.omelette D.onio”

  1. 1.A (âm 3, còn lại 1)
    2.B (âm 2, còn lại 1)
    3.D (âm 2, còn lại 1)
    4.C (âm 2, còn lại 1)
    5. không có đáp án vì:
    – A nhấn âm 2
    – B nhấn âm 3
    – C;D nhấn âm 1
    Ex2:
    1. meets -> met
    -> last week -> thì QKĐ
    $\text{(+) S + Ved/V2}$
    2. on -> in
    -> in the + buổi
    3. some -> any
    -> some/any + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
    -> some dùng trong câu (+) -> loại
    -> any dùng trong câu (-) -> chọn
    4. are -> is
    -> $\text{There is + a lot of + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được}$
    5. don’t -> doesn’t
    – She: ngôi thứ 3 số ít -> trợ đt là does
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. 1. A. (3         1         1         1)
    2. B.  (1         2         1         1)
    3. D. (1         1         1         2)
    4. C. (1         1         2         1)
    5. Không đáp án.
    ————————————————————————————————————–
    1. meets => met
    @ DHNB: last week
    @ Thì quá khứ đơn: S+Ved/V2+O.
    2. on => in
    in+the+buổi trong ngày
    3. some => any
    Any được dùng cho câu phủ định và câu nghi vấn.
    4. are => is
    There is+a lot of/lots of+N không đếm được.
    5. don’t => doesn’t
    She+doesn’t+V.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới