Chuyển những câu chủ động thành câu bị động
1. My teacher gave me a notebook as a reward.
2. People pick grapes and then turn them into wine.
3. My father didnt allow me to stay up late.
4. You dont use pencils in your Maths exam.
5. My parents allowed me to go picnic with my friends yesterday.
6. No one told me about his story.
7. I make this cake.
8. When I was a kid, a dog bit my leg.
9. You need many social skills when you enter the workplace.
10. A hearing aid assists my grandmothers hearing.
=> I was given a notebook as a reward by my teacher.
– Câu bị động ở thì quá khứ đơn: (+) S+was/were+V3/V_ed+(by O)+…
– Câu bị động ở thì hiện tại đơn: (+) S+am/is/are+V3/V_ed+(by O)+…
– Câu bị động ở thì quá khứ đơn: (-) S+was/were+not+V3/V_ed+(by O)+…
– Câu bị động của thì hiện tại đơn: (+) S+am/is/are+V3/V_ed+(by O)+…
=> I wasn’t heard his story.
– Câu bị động ở thì quá khứ đơn: (-) S+was/were+not+V3/V_ed+(by O)+…
=> This cake was made by me.
– Câu bị động của thì hiện tại đơn: (+) S+am/is/are+V3/V_ed+(by O)+…
=> My leg was bitten by a dog when I was a kid.
– Câu bị động ở thì quá khứ đơn: (+) S+was/were+V3/V_ed+(by O)+…
=> Social skills are needed when you enter the workplace.
– Câu bị động của thì hiện tại đơn: (+) S+am/is/are+V3/V_ed+(by O)+…
=> My grandmother’s hearing is assisted by a hearing aid.
– Câu bị động của thì hiện tại đơn: (+) S+am/is/are+V3/V_ed+(by O)+…