Complete the statements about the future with the”will” form of the verbs below. Use short forms where possible. arrive b

Complete the statements about the future with the”will” form of the verbs below. Use short forms where possible.
arrive be begin close not be not fix not know open take take place
1. The next Summer Olympic Games…….. in Rio de Janeiro.
2. Alex and Mandy caught the train at nine o’clock this morning, so they……….. in London at two-thirty this afternoon.
3. I……… at school tomorrow morning because I’ve got my driving test.
4. The garage is closed at the weekend so the mechanic………… the car until Monday.
5. We……… a short break at ten o’clock and lunch at one fifteen.
6. I……..my test score until next Friday.It’s a long time to wait!
7. The meeting……..at ten. Please don’t be late.
8. Schools……….. for the Christmas holidays on 23 December and they again on 7 January.

2 bình luận về “Complete the statements about the future with the”will” form of the verbs below. Use short forms where possible. arrive b”

    1. The next Summer Olympic Games will take place in Rio de Janeiro.  
    2. Alex and Mandy will arrive in London at two-thirty this afternoon.
    3. I will not be at school tomorrow morning because I’ve got my driving test.
    4. The mechanic will not fix the car until Monday.
    5. We will take a short break at ten o’clock and have lunch at one fifteen.
    6. I will not know my test score until next Friday.
    7. The meeting will begin at ten. Please don’t be late.
    8. Schools will close for the Christmas holidays on 23 December and open again on 7 January.
      Cái này gần như bạn phải dựa vào nghĩa bạn có thể tra những từ chưa rõ trên mạng và bài này chỉ áp dụng cấu trúc của tương lai. Chủ yếu will/will not + V-inf

    Trả lời
  1. 1 will take place: sẽ diễn ra
    – take place in + nơi chốn: diễn ra ở …
    2 will arrive: sẽ đến
    – clause + so + clause: … vì vậy …
    – Dựa vào nghĩa: Alex và Mandy bắt tàu vào lúc chín giờ sáng nay, vì vậy họ sẽ đến London lúc hai giờ ba mươi chiều nay
    3 will be
    – Clause + because + clause: … nên …
    – Dựa vào nghĩa: Tôi sẽ ở trường vào sáng mai vì tôi đã kiểm tra lái xe
    4 won’t fix: sẽ không sửa
    – until : cho đến khi …
    – Dựa vào nghĩa: Nhà để xe đã đóng cửa vào cuối tuần để thợ máy sẽ không sửa xe cho đến thứ Hai
    5 will take
    – take a break: giải lao, ra chơi
    6 won’t know: sẽ không biết
    – until: cho đến khi …
    – Dựa vào nghĩa: Tôi sẽ không biết điểm kiểm tra của mình cho đến thứ Sáu tới. Đó là một thời gian dài để chờ đợi!
    7 will open: sẽ mở, diễn ra
    – Dựa vào nghĩa: Cuộc họp sẽ diễn ra lúc 10 giờ. Đừng đến muộn
    8 will close: sẽ đóng, nghỉ
    – Dựa vào nghĩa: Các trường học sẽ kết thúc vì kỳ nghỉ Giáng sinh vào ngày 23 tháng 12 và họ lại bắt đầu vào ngày 7 tháng 1

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới