Đặt 2 câu tiếng Anhh có nghĩa”Bởi vi”, “Mặc dù” ko chép mạng nhee huhu

Đặt 2 câu tiếng Anhh có nghĩa”Bởi vi”, “Mặc dù” ko chép mạng nhee huhu

2 bình luận về “Đặt 2 câu tiếng Anhh có nghĩa”Bởi vi”, “Mặc dù” ko chép mạng nhee huhu”

  1. bởi vì ⇒ because                                       
    -because my microscope is broken
    (bởi vì cái kính hiển vi của tôi bị hỏng)
    mặc dù ⇒ in spite of,despite
    -she went to the carnival despite the rain.
    -she went to the carnival in spite of the rain.
    (cô ấy đã đi đến lễ hội bất chấp trời mưa.)
    chúc bạn học tốt!!! .ω.

    Trả lời
  2. Bởi vì : because, because of
    Mặc dù : even though, although, though, despite, in spite of
    $-$ Because I thought the test was so easy that I didn’t need to study, I failed the exam.
    Dịch : Bởi vì tôi nghĩ bài thi quá dễ dàng đến nỗi tôi không cần học nên tôi đã trượt
    $-$ I didn’t tell my mother that I broke the vase because I thought she would be mad at me
    Dịch : Tôi đã không nói với mẹ tôi rằng tôi đã làm vỡ cái bình hoa vì tôi nghĩ bà ấy sẽ giận tôi
    $-$ Even though I tried to keep him by my side, she still came to take away the person I love
    Dịch : Dù tôi đã cố gắng giữ anh ấy bên mình nhưng cô ta vẫn đến cướp đi người tôi yêu
    $-$ My friend didn’t believe me even though I tried to clear up any misunderstanding
    Dịch : Bạn tôi đã không tin tôi mặc dù tôi đã cố gắng giải thích mọi hiểu lầm
    $————————–$
    @qanh

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới