Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Đặt câu với từ: reduced agreed equipped 03/03/2024 Đặt câu với từ: reduced agreed equipped
$1)$ The fire reduced the house to ashes. Dịch: Lửa đã biến ngôi nhà thành tro. Reduce: làm biến sang 1 dạng khác kém hơn $2)$ He agreed to let me go home early. Dịch: Ông ta đồng ý để tôi về sớm. Agree: đồng ý, thoả thuận $3)$ The soldiers were well eqipped with weapons and ammunition. Dịch: Quân lính được trang bị vũ khí đạn dược đầy đủ. Equip: trang bị $#Nobita$ Trả lời
Đặt câu với từ: $+)$ reduced: He’s greatly reduced by illness. Dịch: Anh ấy gầy đi vì có nhiều bệnh $⇒$ Reduced: Giảm, bớt $+)$ agreed: I completely agreed. Dịch: Tôi hoàn toàn đồng ý $⇒$ Agreed: đồng ý $+)$ equipped: I was well equipped for the trip. Dịch: Tôi đã trang bị tốt cho chuyến đi. $⇒$ Equipped: trang bị $@daoquocthai20$ Trả lời
2 bình luận về “Đặt câu với từ: reduced agreed equipped”