Dấu hiệu nhận biết của HTTD,HTĐ và QKĐ .(dễ hiểu và ngắn gọn nhé ) MÌNH ĐANG CẦN GẤP

Dấu hiệu nhận biết của HTTD,HTĐ và QKĐ .(dễ hiểu và ngắn gọn nhé )
MÌNH ĐANG CẦN GẤP

2 bình luận về “Dấu hiệu nhận biết của HTTD,HTĐ và QKĐ .(dễ hiểu và ngắn gọn nhé ) MÌNH ĐANG CẦN GẤP”

  1. Answer :
    @ Dấu hiệu nhận biết của thì HTTD :
    – Now (hiện nay, ngay lúc này) 
    – At present (hiện tại)
    – At the moment (tại thời điểm này)
    – Right now (ngay bây giờ),
    – At + giờ cụ thể (at 10 o’clock)
    – Look! (nhìn)
    @ Cấu trúc của thì HTTD :
    ( + ) S + am/is/are + V-ing
    ( – ) S + am/is/are + not + V-ing
    ( ? ) Am/Is/Are + S + V-ing ?
    @ Dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ :
    – Always (luôn luôn) 
    – usually (thường xuyên)
    – often (thường xuyên)
    – frequently (thường xuyên)
    – sometimes (thỉnh thoảng)
    – seldom (hiếm khi)
    – rarely (hiếm khi)
    – hardly (hiếm khi)
    – never (không bao giờ) 
    – generally (nhìn chung)
    – regularly (thường xuyên)
    Cấu trúc thì HTĐ với động từ TOBE : 
    ( + ) S + am/ is/ are + N/ Adj
    ( – ) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
    ( ? ) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj ?
    Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
    ( + ) S + V(s/ es) + …
    ( – ) S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) + …
    ( ? ) Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) + … ?
    Dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ :
    – Yesterday : Hôm qua
    – Ago : cách đây (two hours ago, two weeks ago …)
    – Last (week, year, month) 
    Cấu trúc thì QKĐ với động từ TOBE
    ( + ) S + was/ were + N/Adj
    ( – ) S + was/were not + N/Adj
    ( ? ) Was/Were + S + N/Adj ?
    Cấu trúc thì QKĐ với động từ thường : 
    ( + ) S + V-ed
    ( – ) S + did not + V (nguyên thể)
    ( ? ) Did + S + V(nguyên thể) ?
    @ color[lime][anhngocha2007]

    Trả lời
  2. HTTD: now ,at present,at the moment,right now
    hoặc như :look!;listen!
    HTD:always,often,usually,sometimes,never,every day
    QKD:ago,yesterday,last month,in +thời gian quá khứ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới