điền từ trong ô vào chỗ trống. lessons, language,camera,screen,instructions,practise,liibrary,laptop,homework,classmate 1.You

điền từ trong ô vào chỗ trống.
lessons, language,camera,screen,instructions,practise,liibrary,laptop,homework,classmate
1.You can borrow books from a ………..
2.Our teacher gives us ………………for our work in class.
3.I do my……. every night after school.
4.People speak different………. in different countries.
5.You study different subjects in……..during the school day.
6.We………….speaking English so we get better.
7.The other people in my class are my………….
8.Televisions,tablets and computer monitors all have a …………..
9.A computer you can carry around is a……………
10.I take photos with my………….

1 bình luận về “điền từ trong ô vào chỗ trống. lessons, language,camera,screen,instructions,practise,liibrary,laptop,homework,classmate 1.You”

  1. 1. library
    – Tạm dịch: Bạn có thể mượn sách từ 1 cái thư viện
    -> Sự thật hiển nhiển
    2. instructions
    – Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi làm việc trong lớp.
    -> Điều hiển nhiên
    3. homework
    – do+ sb+ homework: làm BT về nhầ của ai
    4. language
    – Tạm dịch: Mọi người nói các thứ tiếng khác nhau ở các nước khác nhau.
    -> Sự thật hiển nhiên
    5. lessons
    – Tạm dịch: Bạn học các môn học khác nhau trong các bài học trong ngày học.
    -> Sự thật hiển nhiên.
    6. practise
    – Tạm dịch: Chúng tôi tập luyện nói TA để chúng tôi tốt hơn
    7. classmate
    – Các người khác trong lớp tôi là bạn cùng lớp của tôi.
    -> Sự thật hiển nhiên ( người học chung lớp với mình là bạn cùng lớp của mình)
    8. screen
    – Tạm dịch: Ti vi, máy tính bảng và màn hình máy tính đều có màn hình
    -> Sự thật hiển nhiên
    9. laptop
    – Tạm dịch: Một cái máy tính bạn có thể mang đi xung quanh là 1 cái máy tính xách tay.
    -> Điều hiển nhiên
    10. camera
    – Tạm dịch: Tôi chụp ảnh bằng máy ảnh của tôi 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới